Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Sở Tư pháp |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Công chứng |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
- Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất
|
Phí |
Theo QĐ |
Lệ phí |
1.000.000 đồng theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC |
Căn cứ pháp lý |
NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Số: 29/2015/NĐ-CP Thông tư 257/2016/TT-BTC Số: 257/2016/TT-BTC Luật 53/2014/QH13 - Công chứng Số: 53/2014/QH13 Thông tư 01/2021/TT-BTP Số: 01/2021/TT-BTP
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép hợp nhất, Văn phòng công chứng hợp nhất phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đã ra Quyết định cho phép hợp nhất
Văn phòng công chứng hợp nhất nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động
Sở Tư pháp xem xét, cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
- Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản kiểm kê các hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng được hợp nhất; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng hợp nhất Văn phòng công chứng; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Danh sách các công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng công chứng được hợp nhất; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Đơn đăng ký đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP Tải về In ấn