TTHC còn lại  Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Ký hiệu thủ tục: 2.000662.000.00.00.H38
Lượt xem: 133
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở C&ocirc;ng thương</p>
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>55 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
55 ngày làm vi&ecirc;̣c, k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>55 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
55 ngày làm vi&ecirc;̣c, k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>55 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
55 ngày làm vi&ecirc;̣c, k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
GIẤY PH&Eacute;P LẬP CƠ SỞ B&Aacute;N LẺ</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Luật 36/2005/QH11 - Thương mại<b> Số: 36/2005/QH11</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 67/2014/QH13<b> Số: 67/2014/QH13</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 03/2016/QH14<b> Số: 03/2016/QH14</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 05/2017/QH14<b> Số: 05/2017/QH14 </b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 09/2018/NĐ-CP<b> Số: 09/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> a) Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu ch&iacute;nh hoặc qua mạng điện tử (nếu đủ điều kiện &aacute;p dụng) đến Bộ C&ocirc;ng Thương trong v&ograve;ng 30 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y c&oacute; Giấy chứng nhận đăng k&yacute; doanh nghiệp ghi nhận nội dung thay đổi.</p> </li> <li> <p> b) Trong thời hạn 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ, Bộ C&ocirc;ng Thương kiểm tra v&agrave; y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa đủ v&agrave; hợp lệ.</p> </li> <li> <p> c) Trong thời hạn 15 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ đủ v&agrave; hợp lệ, Bộ C&ocirc;ng Thương xem x&eacute;t v&agrave; gửi hồ sơ tới Cơ quan cấp Giấy ph&eacute;p nơi c&oacute; cơ sở b&aacute;n lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động.</p> </li> <li> <p> d) Trong thời hạn 20 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp Giấy ph&eacute;p kiểm tra v&agrave; đ&aacute;nh gi&aacute; hồ sơ để c&oacute; văn bản gửi Bộ C&ocirc;ng Thương đề xuất cấp ph&eacute;p (Mẫu số 09 ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP), trường hợp đề xuất kh&ocirc;ng cấp ph&eacute;p phải c&oacute; văn bản trả lời Bộ C&ocirc;ng Thương v&agrave; n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do.</p> </li> <li> <p> đ) Trong thời hạn 15 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận được văn bản của Cơ quan cấp Giấy ph&eacute;p, Bộ C&ocirc;ng Thương căn cứ v&agrave;o &yacute; kiến đề xuất của Cơ quan cấp Giấy ph&eacute;p v&agrave; nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để c&oacute; văn bản chấp thuận, trường hợp từ chối phải c&oacute; văn bản n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do (Mẫu số 10 ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP).</p> </li> <li> <p> e) Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y nhận được văn bản chấp thuận của Bộ C&ocirc;ng Thương, Cơ quan cấp Giấy ph&eacute;p cấp Giấy ph&eacute;p lập cơ sở b&aacute;n lẻ, trường hợp từ chối phải c&oacute; văn bản trả lời v&agrave; n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do.</p> </li> </ul>

<table>
<thead>
<tr>
<th>
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th>
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th>
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td>
b) Bản giải tr&igrave;nh cơ sở b&aacute;n lẻ c&oacute; nội dung:</td>
<td>
<span>10CV- Bộ trả lời Sở.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 2<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
a) Đơn đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p lập cơ sở b&aacute;n lẻ (Mẫu số 08 Phụ lục ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)</td>
<td>
<span>08MĐ-Đơn cho ph&eacute;p CSBL được hoạt động.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 2<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
b) Bản giải tr&igrave;nh cơ sở b&aacute;n lẻ c&oacute; nội dung:</td>
<td>
<span>09CV-Sở hỏi Bộ.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 2<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- Địa điểm lập cơ sở b&aacute;n lẻ: địa chỉ cơ sở b&aacute;n lẻ; m&ocirc; tả khu vực chung, c&oacute; li&ecirc;n quan v&agrave; khu vực sử dụng để lập cơ sở b&aacute;n lẻ; giải tr&igrave;nh việc đ&aacute;p ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; giải tr&igrave;nh c&aacute;c ti&ecirc;u ch&iacute; ENT quy định tại c&aacute;c điểm c, d v&agrave; đ khoản 2 Điều 23 Nghị định, trong trường hợp đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p lập cơ sở b&aacute;n lẻ cho cơ sở b&aacute;n lẻ quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; k&egrave;m theo t&agrave;i liệu về địa điểm lập cơ sở b&aacute;n lẻ;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- T&igrave;nh h&igrave;nh kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ; kế hoạch kinh doanh v&agrave; ph&aacute;t triển thị trường; nhu cầu về lao động; đ&aacute;nh gi&aacute; t&aacute;c động, hiệu quả kinh tế - x&atilde; hội của kế hoạch kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- Kết quả hoạt động kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ tr&ecirc;n cơ sở b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh đ&atilde; được kiểm to&aacute;n của năm gần nhất;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- Địa điểm lập cơ sở b&aacute;n lẻ: địa chỉ cơ sở b&aacute;n lẻ; m&ocirc; tả khu vực chung, c&oacute; li&ecirc;n quan v&agrave; khu vực sử dụng để lập cơ sở b&aacute;n lẻ; giải tr&igrave;nh việc đ&aacute;p ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; giải tr&igrave;nh c&aacute;c ti&ecirc;u ch&iacute; ENT quy định tại c&aacute;c điểm c, d v&agrave; đ khoản 2 Điều 23 Nghị định, trong trường hợp đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p lập cơ sở b&aacute;n lẻ cho cơ sở b&aacute;n lẻ quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; k&egrave;m theo t&agrave;i liệu về địa điểm lập cơ sở b&aacute;n lẻ;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- T&igrave;nh h&igrave;nh kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ; kế hoạch kinh doanh v&agrave; ph&aacute;t triển thị trường; nhu cầu về lao động; đ&aacute;nh gi&aacute; t&aacute;c động, hiệu quả kinh tế - x&atilde; hội của kế hoạch kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
- Kết quả hoạt động kinh doanh của cơ sở b&aacute;n lẻ tr&ecirc;n cơ sở b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh đ&atilde; được kiểm to&aacute;n của năm gần nhất;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
c) B&aacute;o c&aacute;o tổng hợp về kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức kinh tế tr&ecirc;n cơ sở b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh đ&atilde; được kiểm to&aacute;n của năm gần nhất; kế hoạch t&agrave;i ch&iacute;nh; k&egrave;m theo t&agrave;i liệu về t&agrave;i ch&iacute;nh;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 2<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
d) T&agrave;i liệu của cơ quan thuế chứng minh kh&ocirc;ng c&ograve;n nợ thuế qu&aacute; hạn;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 2<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td>
đ) Bản sao: Giấy chứng nhận đăng k&yacute; doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng k&yacute; đầu tư dự &aacute;n lập cơ sở b&aacute;n lẻ (nếu c&oacute;), Giấy ph&eacute;p kinh doanh (nếu c&oacute;).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 2</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
- Địa điểm lập cơ sở b&aacute;n lẻ ph&ugrave; hợp với quy hoạch c&oacute; li&ecirc;n quan tại khu vực thị trường địa l&yacute;. - T&aacute;c động của cơ sở b&aacute;n lẻ tới sự ổn định của thị trường v&agrave; hoạt động kinh doanh của c&aacute;c cơ sở b&aacute;n lẻ, chợ truyền thống trong khu vực thị trường địa l&yacute;. - Ảnh hưởng của cơ sở b&aacute;n lẻ tới mật độ giao th&ocirc;ng, vệ sinh m&ocirc;i trường, ph&ograve;ng ch&aacute;y chữa ch&aacute;y trong khu vực thị trường địa l&yacute;. - Khả năng đ&oacute;ng g&oacute;p của cơ sở b&aacute;n lẻ đối với sự ph&aacute;t triển kinh tế - x&atilde; hội của khu vực thị trường địa l&yacute;, cụ thể: (i) Tạo việc l&agrave;m cho lao động trong nước; (ii) Đ&oacute;ng g&oacute;p cho sự ph&aacute;t triển v&agrave; hiện đại h&oacute;a ng&agrave;nh b&aacute;n lẻ trong khu vực thị trường địa l&yacute; (iii) Cải thiện m&ocirc;i trường v&agrave; điều kiện sống của d&acirc;n cư trong khu vực thị trường địa l&yacute; (iv) Khả năng v&agrave; mức độ đ&oacute;ng g&oacute;p cho ng&acirc;n s&aacute;ch nh&agrave; nước.</p>

In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi