TTHC còn lại  Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Ký hiệu thủ tục: 2.000255.000.00.00.H38
Lượt xem: 128
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở C&ocirc;ng thương</p>
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>10 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
10 ngày làm vi&ecirc;̣c k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣, giảm c&ograve;n 07 ng&agrave;y theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ng&agrave;y 11/5/2023 của UBND tỉnh L&agrave;o Cai</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>10 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
10 ngày làm vi&ecirc;̣c k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣, giảm c&ograve;n 07 ng&agrave;y theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ng&agrave;y 11/5/2023 của UBND tỉnh L&agrave;o Cai</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>10 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
10 ngày làm vi&ecirc;̣c k&ecirc;̉ từ ngày nh&acirc;̣n đủ h&ocirc;̀ sơ hợp l&ecirc;̣, giảm c&ograve;n 07 ng&agrave;y theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ng&agrave;y 11/5/2023 của UBND tỉnh L&agrave;o Cai</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
GIẤY PH&Eacute;P KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA B&Aacute;N H&Agrave;NG H&Oacute;A V&Agrave; C&Aacute;C HOẠT ĐỘNG LI&Ecirc;N QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA B&Aacute;N H&Agrave;NG H&Oacute;A</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Luật 36/2005/QH11 - Thương mại<b> Số: 36/2005/QH11</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 03/2016/QH14<b> Số: 03/2016/QH14</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 05/2017/QH14<b> Số: 05/2017/QH14 </b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 09/2018/NĐ-CP<b> Số: 09/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 67/2014/QH13<b> Số: 67/2014/QH13</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> - Tổ chức kinh tế c&oacute; vốn đầu tư nước ngo&agrave;i đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh thực hiện hoạt động mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a v&agrave; c&aacute;c hoạt động li&ecirc;n quan trực tiếp đến mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a (sau đ&acirc;y gọi tắt l&agrave; Giấy ph&eacute;p kinh doanh) lập 01 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu ch&iacute;nh hoặc hệ thống dịch vụ c&ocirc;ng trực tuyến đến Sở C&ocirc;ng Thương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở ch&iacute;nh.</p> </li> <li> <p> - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ v&agrave; hợp lệ, trong v&ograve;ng 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y tiếp nhận hồ sơ, Sở C&ocirc;ng Thương th&ocirc;ng b&aacute;o để tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n bổ sung, ho&agrave;n chỉnh hồ sơ. Thời gian ho&agrave;n chỉnh hồ sơ kh&ocirc;ng được t&iacute;nh v&agrave;o thời gian cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh</p> </li> <li> <p> - Trong thời hạn 10 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định Sở C&ocirc;ng Thương nơi tổ chức kinh tế c&oacute; vốn đầu tư nước ngo&agrave;i đặt trụ sở ch&iacute;nh c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm xem x&eacute;t việc đ&aacute;p ứng điều kiện. Trường hợp kh&ocirc;ng cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh, phải c&oacute; văn bản trả lời v&agrave; n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
Bản giải tr&igrave;nh c&oacute; nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ng&agrave;y 15/01/2018 của Ch&iacute;nh phủ</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Bản sao Giấy chứng nhận đăng k&yacute; doanh nghiệp</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Bản sao Giấy chứng nhận đăng k&yacute; đầu tư dự &aacute;n hoạt động mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a v&agrave; c&aacute;c hoạt động li&ecirc;n quan trực tiếp đến mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a (nếu c&oacute;)</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
T&agrave;i liệu của cơ quan thuế chứng minh kh&ocirc;ng c&ograve;n nợ thuế qu&aacute; hạn</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Đơn đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ng&agrave;y 15/01/2018)</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fdaf6ce5d06777e');" style="cursor: pointer;">01MĐ-Đơn cấp GPKD.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
1. Trường hợp nh&agrave; đầu tư nước ngo&agrave;i thuộc nước, v&ugrave;ng l&atilde;nh thổ tham gia Điều ước quốc tế m&agrave; Việt Nam l&agrave; th&agrave;nh vi&ecirc;n c&oacute; cam kết mở cửa thị trường cho hoạt động mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a v&agrave; c&aacute;c hoạt động li&ecirc;n quan trực tiếp đến mua b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a a) Đ&aacute;p ứng điều kiện về tiếp cận thị trường tại Điều ước quốc tế m&agrave; Việt Nam l&agrave; th&agrave;nh vi&ecirc;n; b) C&oacute; kế hoạch về t&agrave;i ch&iacute;nh để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh; c) Kh&ocirc;ng c&ograve;n nợ thuế qu&aacute; hạn trong trường hợp đ&atilde; th&agrave;nh lập tại Việt Nam từ 01 năm trở l&ecirc;n. 2. Trường hợp nh&agrave; đầu tư nước ngo&agrave;i kh&ocirc;ng thuộc nước, v&ugrave;ng l&atilde;nh thổ tham gia Điều ước quốc tế m&agrave; Việt Nam l&agrave; th&agrave;nh vi&ecirc;n a) Điều kiện quy định tại điểm b v&agrave; c khoản 1 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; - C&oacute; kế hoạch về t&agrave;i ch&iacute;nh để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy ph&eacute;p kinh doanh; - Kh&ocirc;ng c&ograve;n nợ thuế qu&aacute; hạn trong trường hợp đ&atilde; th&agrave;nh lập tại Việt Nam từ 01 năm trở l&ecirc;n. b) Đ&aacute;p ứng ti&ecirc;u ch&iacute; sau: - Ph&ugrave; hợp với quy định của ph&aacute;p luật chuy&ecirc;n ng&agrave;nh; - Ph&ugrave; hợp với mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước trong c&ugrave;ng lĩnh vực hoạt động; - Khả năng tạo việc l&agrave;m cho lao động trong nước; - Khả năng v&agrave; mức độ đ&oacute;ng g&oacute;p cho ng&acirc;n s&aacute;ch nh&agrave; nước. 3. Trường hợp dịch vụ kinh doanh chưa được cam kết mở cửa thị trường trong c&aacute;c Điều ước quốc tế m&agrave; Việt Nam l&agrave; th&agrave;nh vi&ecirc;n: Điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP</p>

In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi