Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Nội vụ |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | sở Nội vụ |
Lĩnh vực | Người có công |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ có đơn đề nghị theo Mẫu số 28 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền có giấy đề nghị theo Mẫu số 29 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. Bước 2: Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các giấy tờ theo quy định, có trách nhiệm: - Đối chiếu thông tin mới phát hiện với hồ sơ liệt sĩ đang quản lý. - Trường hợp đủ thông tin và đủ căn cứ pháp lý để xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin thì ban hành văn bản kèm theo các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý mộ để bổ sung thông tin trên bia mộ. Bước 3: Sở Nội vụ nơi quản lý mộ có trách nhiệm: - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kèm giấy tờ kiểm tra, đối chiếu thông tin trên bia mộ liệt sĩ; ban hành quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Mẫu số 76 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (trường hợp được ủy quyền thực hiện); Cục Người có công (kèm theo bản sao đơn hoặc giấy đề nghị); Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc. - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định quy định tại điểm a khoản 4 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP cập nhật dữ liệu thông tin trên bia mộ liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở dữ liệu về liệt sĩ); cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. - Thực hiện khắc lại bia mộ liệt sĩ. - Trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của đối tượng quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP có trách nhiệm thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
+ Thông tin về mộ liệt sĩ gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh hoặc năm sinh; nguyên quán; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; cấp bậc, chức vụ khi hy sinh; ngày tháng năm hy sinh hoặc năm hy sinh | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
+ Thông tin về thân nhân của liệt sĩ gồm: họ và tên, mối quan hệ với liệt sĩ. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
- Đơn đề nghị xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Mẫu số 28 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gồm: | Mauso28_ND131_2021.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
+ Thông tin về mộ liệt sĩ gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh hoặc năm sinh; nguyên quán; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; cấp bậc, chức vụ khi hy sinh; ngày tháng năm hy sinh hoặc năm hy sinh. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
+ Văn bản ủy quyền của đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
- Giấy đề nghị theo Mẫu số 29 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP gồm: | Mus29.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
File mẫu:
Mộ liệt sĩ trong nghĩa trang liệt sĩ còn chưa đầy đủ thông tin