Một phần  Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP

Ký hiệu thủ tục: 1.013901.H38
Lượt xem: 1
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Khoa học và Công nghệ
Địa chỉ cơ quan giải quyết Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hoá và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Khoa học và Công nghệ) Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
Lĩnh vực Bưu chính viễn thông
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
    - Nộp trực tiếp;
    - Nộp qua dịch vụ bưu chính;
    - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia.

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
    - Nộp trực tiếp;
    - Nộp qua dịch vụ bưu chính;
    - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày

    Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
    - Nộp trực tiếp;
    - Nộp qua dịch vụ bưu chính;
    - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng được cấp lại
Lệ phí
    Không
Phí
    Không
Căn cứ pháp lý
  • Luật Viễn thông ngày 24 tháng 11 năm 2023 Số: 24/2023/QH15

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông Số: 163/2024/NĐ-CP

  • Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ Số: 133/2025/NĐ-CP

  • 1. Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất), doanh nghiệp đã được cấp phép phải làm thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép khi có ít nhất một trong các thay đổi sau: a) Thay đổi tên doanh nghiệp được cấp phép theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; b) Ngừng một phần hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông tại giấy phép đã được cấp. 2. Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính và chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác của hồ sơ. 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xét tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Điều 47 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xét cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung cho doanh nghiệp theo thẩm quyền. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho doanh nghiệp đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép biết. 4. Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cơ quan cấp phép có trách nhiệm gửi Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi cấp giấy phép được sửa đổi, bổ sung bản sao giấy phép để phối hợp quản lý.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Bản chính: 1Bản sao: 0
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

Không có