Thông tin | Nội dung | ||
---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả Tỉnh, thành phố |
||
Lĩnh vực | Khoáng sản | ||
Cách thức thực hiện | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) |
||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết |
|
||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
Kết quả thực hiện |
|
||
Lệ phí |
|
||
Phí | Không |
||
Căn cứ pháp lý |
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 23 ngày |
||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa. - Hoàn thiện hồ sơ lấy ý kiến cơ quan chuyên môn theo quy định (nếu cần). - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Tài liệu, văn bản có liên quan - Văn bản xin ý kiến - Biên bản kiểm tra (nếu có)
|
|
Tham gia ý kiến (Trường hợp không có văn bản trả lời coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung có liên quan trong hồ sơ trả lại giấy phép khai thác) |
- Các cơ quan có liên quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ theo dõi đôn đốc |
05 ngày làm việc |
Văn bản tham gia ý kiến |
|
- Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan. - Hoàn thiện hồ sơ phải trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định tại Điều 45 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
03 ngày làm việc |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến; - Biên bản họp, thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
|
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung đề nghị điều chỉnh và các nội dung khác có liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác. - Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt duyệt.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định các nội dung liên quan - Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan - Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt Tờ trình - Văn bản, tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
- Văn thư Sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 2 |
1. Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 3. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
Bước 3 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ bộ phận Một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
|
- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của Sở NN&MT |
02 ngày làm việc |
Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được trả lại giấy phép khai thác) |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
Tổng thời gian xử lý hồ sơ: 30 ngày |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp |
|
|
|
1. Văn bản đề nghị trả lại giấy phép khai thác (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025) |
x |
|
2. Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị trả lại giấy phép khai thác |
x |
|
|
3. Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại giấy phép khai thác (Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025) |
x |
|
|
4. Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025) |
x |
|
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
File mẫu:
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Giấy phép khai thác được xem xét cho phép trả lại khi tổ chức, cá nhân có hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 nộp trước ngày giấy phép khai thác hết thời hạn khai thác.