Thông tin | Nội dung | ||
---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả Tỉnh, thành phố |
||
Lĩnh vực | Khoáng sản | ||
Cách thức thực hiện |
|
||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết |
|
||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
Kết quả thực hiện |
|
||
Lệ phí |
|
||
Phí |
|
||
Căn cứ pháp lý |
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
||
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 23 ngày đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản, 13 ngày làm việc đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản |
|
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
||
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
||
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 02 ngày - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 01 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
||
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa. - Hoàn thiện hồ sơ lấy ý kiến cơ quan chuyên môn theo quy định (nếu cần). - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 12 ngày
- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 06 ngày làm việc |
- Tài liệu, văn bản có liên quan - Văn bản xin ý kiến - Biên bản kiểm tra (nếu có)
|
|
|||
Tham gia ý kiến (Trường hợp không có văn bản trả lời coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung có liên quan trong hồ sơ cấp giấy phép khai thác) |
- Các cơ quan có liên quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ theo dõi đôn đốc |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 05 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 03 ngày làm việc |
Văn bản tham gia ý kiến |
|
|||
- Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan. - Thẩm định các nội dung: tọa độ, diện tích, chiều sâu, khối lượng khoáng sản, công suất, thời hạn khai thác của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác và các nội dung khác có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác. - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt duyệt.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 02 ngày làm việc
- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 01 ngày làm việc |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến; - Văn bản thẩm định các nội dung liên quan - Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt Tờ trình - Văn bản, tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
||
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
- Văn thư Sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản, 02 ngày làm việc đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản |
|
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 0,5 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
||
Bước 2 |
1. Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 3. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 01 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có). - Văn bản có liên quan |
|
||
Bước 3 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 0,5 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 02 giờ làm việc |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
|
||
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
|
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ bộ phận Một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
|
- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của Sở NN&MT |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 02 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 01 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
|
||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (trong trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác) |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: Ngay khi nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính văn bản chấp thuận, lựa chọn là nhà thầu thi công, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả khảo sát thông tin chung về khoáng sản nhóm IV | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
Bản chính văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác, phương án khai thác khoáng sản nhóm IV | Mus03VnbnnghcpGiyphpkhaithckhongsnnhmIV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt theo quy định, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả khảo sát thông tin chung về khoáng sản nhóm IV, các văn bản chứng minh vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điều 9 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: + Có quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư khai thác khoáng sản thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; + Có quyết định phê duyệt báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; + Phù hợp với nguyên tắc khai thác khoáng sản quy định tại khoản 2 Điều 73 của Luật Địa chất và khoáng sản; + Khu vực đề nghị cấp giấy phép khai thác đã có kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV hoặc kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền xác nhận, công nhận hoặc phê duyệt; + Có hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV. - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: + Phù hợp với nguyên tắc khai thác khoáng sản quy định tại khoản 2 Điều 73 của Luật Địa chất và khoáng sản; + Khu vực đề nghị cấp giấy phép khai thác đã có kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV hoặc kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền xác nhận, công nhận hoặc phê duyệt; + Có hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV. |