Thông tin | Nội dung | ||
---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả Tỉnh, thành phố |
||
Lĩnh vực | Khoáng sản | ||
Cách thức thực hiện | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) |
||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết |
|
||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
Kết quả thực hiện |
|
||
Lệ phí |
|
||
Phí | Phí, lệ phí: Không |
||
Căn cứ pháp lý |
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, thẩm định các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Tài liệu, văn bản có liên quan - Biên bản kiểm tra (nếu có) |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ lấy ý kiến chuyên gia, cơ quan chuyên môn theo quy định (nếu cần). - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính (không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
- Văn bản xin ý kiến - Hồ sơ, tài liệu có liên quan |
|
|
Tham gia ý kiến (Trường hợp không có văn bản trả lời coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung có liên quan) |
- Các cơ quan có liên quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ theo dõi đôn đốc |
05 ngày làm việc |
Văn bản tham gia ý kiến |
|
|
- Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan + Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện nội dung: có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện (01 lần). + Trường hợp hồ sơ đảm bảo đầy đủ nội dung: Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt duyệt. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia - Văn bản thẩm định các nội dung liên quan - Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Trường hợp không chấp chấp có văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
- Văn thư Sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian xử lý hồ sơ: 17 ngày |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp |
|
|
|
1. Văn bản đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT BTNMT ngày 15/01/2025) |
x |
|
2. Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (trường hợp nộp hồ sơ giấy phải có bản số gửi kèm) |
x |
|
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không