Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hoá và Thể thao, Sở Nội vụ tỉnh, UBND tỉnh; + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Bộ phận TN và trả KQ Sở VHTT, Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Lào Cai |
Lĩnh vực | Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
Cách thức thực hiện | Trực tuyến (qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành) tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở VHTT tỉnh căn cứ vào văn bản hướng dẫn của Sở, của UBND tỉnh tiến hành rà soát viên chức đủ điều kiện tiêu chuẩn theo quy định của Nghị định, Thông tư của Chính phủ,Bộ, ngành quản lý và có văn bản đề nghị gửi Sở Văn hóa và Thể thao về việc thăng hạng viên chức của đơn vị từ Diễn viên hạng II lên Diễn viên hạng I.
Bước 2: trên cơ sở tổng hợp hồ sơ của đơn vị đủ điều kiện theo quy định, Sở Văn hóa và Thể thao xem xét đề nghị bằng văn bản trình UBND tỉnh qua Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ xét thăng hạng.
Theo quy định tại Điều 36, Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ và Khoản 4 Điều 8 Thông tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022.
+ Văn bản đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở VHTT;
+ Tờ trình của Sở Văn hóa và Thể thao;
+ Hồ sơ của từng viên chức nộp dự xét thăng hạng bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch viên chức (theo mẫu kèm thủ tục hành chính này) theo quy định hiện hành được lập chậm nhất là 30 ngày trước thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức (Bản chính);
- Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức theo quy định ( Bản chính);
- Bản sao (có chứng thực) bản nhận xét đánh giá xếp loại năm trước năm dự xét;
- Bản sao (có chứng thực) các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự xét thăng hạng; Bản sao (có chứng thực) các văn bằng chứng chỉ khác theo yêu cầu của ngạch dự xét thăng hạng như: Chứng chỉ tiếng dân tộc; Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học chuyên ngành ngoại ngữ; Chứng chỉ tin học hoặc bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học dự thi học tập ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam;
- Bản sao (có chứng thực) Quyết định tuyển dụng, tiếp nhận, khắc phục tuyển dụng; Quyết định nâng lương gần nhất; Quyết định chuyển xếp hạng, chuyển ngạch, chuyển loại, bổ nhiệm, tiếp nhận, điều động của cơ quan có thẩm quyền( nếu có);
- Bản sao (có chứng thực) phân công nhiệm vụ mới nhất của đơn vị;
- Diễn viên hạng I: Nộp ít nhất 02 giải thưởng diễn viên xuất sắc được Hội đồng nghệ thuật chuyên ngành cấp Bộ hoặc tương đương công nhận hoặc có ít nhất 02 vai diễn, tiết mục được giải thưởng cao nhất trong các cuộc thi, liên hoan, hội diễn chuyên nghiệp (hoặc cấp quốc gia);
- Được tặng danh hiệu “ Nghệ sĩ nhân dân” hoặc được tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật.
- Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dự thi hoặc xét thăng hạng.
File mẫu:
Không