Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tài nguyên nước |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
* Quy trình giải quyết tại Sở TN&MT: 15 ngày |
||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản |
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyên viên chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh Lào Cai |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 8 ngày |
||||
Bước 1 |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 27 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 27 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày |
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
1. Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; |
X |
|
|
2. Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có); |
X |
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
File mẫu:
Không quy định