TTHC còn lại  Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Ký hiệu thủ tục: 1.012502.000.00.00.H38
Lượt xem: 9
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

-Uỷ ban nhân dân cấp xã;

- Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai

 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Cách thức thực hiện

-Uỷ ban nhân dân cấp xã;

- Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai

 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


14 ngày.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không quy định


Phí


Không quy định


Căn cứ pháp lý


- Luật Tài nguyên nước năm 2023.



- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.


b.7

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian  giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân, UBND cấp xã

Hoặc quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Theo mục b.2.1

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

0,5 ngày

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 05 ‑ Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

 

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KS-N

0,5 ngày

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

 

Thẩm định hồ sơ:

 

Lãnh đạo Phòng KS-N, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan

 12 ngày

- Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân (nếu có)

b4.1

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: nội dung tờ khai thiếu thông tin hoặc thông tin chưa chính xác, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

- Thông Báo trả lại HS hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung (nếu có)

b4.2

Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định:

- Nội dung thẩm định: đối chiếu với quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành (nếu có). Đánh giá mức độ ảnh hưởng của việc sử dụng mặt nước và đào hồ, ao, sông, suối, kênh rạch đối với các công trình hạ tầng và các hoạt động kinh tế trong khu vực.

- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần).

- Khi  kiểm tra thực địa, phối hợp với các sở, ngành có liên quan, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân tổ chức kiểm tra, khảo sát đánh giá khu vực đăng ký sử dụng mặt nước và đào hồ, ao, kênh, rạch

- Sau khi kiểm tra thực địa có các trường hợp sau:

+ Trường hợp đoàn kiểm tra thực địa yêu cầu phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện tờ khai, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện tờ khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.

+ Trường hợp đoàn kiểm tra thực địa không thông qua hồ sơ, yêu cầu phải lập lại tờ khai, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung không đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

- Trường hợp đủ điều kiện xác nhận tờ khai: Dự thảo văn bản theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KS-N, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan

10 ngày

- Thông Báo trả lại hồ sơ hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Giấy mời kiểm tra và Biên bản kiểm tra thực tế khu vực đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, rạch (nếu có)

- Báo cáo thẩm định của phòng KS-N

- Dự thảo Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

 

Bước 5

Xem xét, quyết định ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

Lãnh đạo Sở  TN&MT

0,5 ngày

- Ký duyệt Giấy xác nhận. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Phòng KS-N

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04:  Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 7

- Đóng dấu, phát hành văn bản

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Văn thư sở

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

 

0,5 ngày

- Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC

Giờ hành chính

- Kết quả TTHC: Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian

14 ngày

 

 

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước theo Mẫu 16, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

 

Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan theo Mẫu 17, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

File mẫu:

Không quy định