Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
-Uỷ ban nhân dân cấp xã; - Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tài nguyên nước |
Cách thức thực hiện | -Uỷ ban nhân dân cấp xã; - Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân, UBND cấp xã Hoặc quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Lãnh đạo Phòng KS-N, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan |
12 ngày |
- Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân (nếu có) |
b4.1 |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: nội dung tờ khai thiếu thông tin hoặc thông tin chưa chính xác, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Thông Báo trả lại HS hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung (nếu có) |
b4.2 |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định: - Nội dung thẩm định: đối chiếu với quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành (nếu có). Đánh giá mức độ ảnh hưởng của việc sử dụng mặt nước và đào hồ, ao, sông, suối, kênh rạch đối với các công trình hạ tầng và các hoạt động kinh tế trong khu vực. - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần). - Khi kiểm tra thực địa, phối hợp với các sở, ngành có liên quan, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân tổ chức kiểm tra, khảo sát đánh giá khu vực đăng ký sử dụng mặt nước và đào hồ, ao, kênh, rạch - Sau khi kiểm tra thực địa có các trường hợp sau: + Trường hợp đoàn kiểm tra thực địa yêu cầu phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện tờ khai, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện tờ khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. + Trường hợp đoàn kiểm tra thực địa không thông qua hồ sơ, yêu cầu phải lập lại tờ khai, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung không đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện xác nhận tờ khai: Dự thảo văn bản theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KS-N, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan |
10 ngày |
- Thông Báo trả lại hồ sơ hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) - Giấy mời kiểm tra và Biên bản kiểm tra thực tế khu vực đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, rạch (nếu có) - Báo cáo thẩm định của phòng KS-N - Dự thảo Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Giấy xác nhận. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày |
- Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả TTHC: Giấy xác nhận theo Mẫu 33 và Mẫu 34 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian |
14 ngày |
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước theo Mẫu 16, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
|
Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan theo Mẫu 17, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
File mẫu:
Không quy định