Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Đất đai |
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
- Thời hạn thực hiện thủ tục: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 4 |
+ Tham mưu văn bản giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; + Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung trích đo địa chính thửa đất đối với thửa đất tại nơi chưa có bản đồ địa chính theo quy định hoặc làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ; + Rà soát, kiểm tra hồ sơ; + Kiểm tra thực địa; - Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường ký duyệt |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1. Đối với các xã không thuộc miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 5,5 ngày 2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 5,5 ngày + 10 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản, tài liệu liên quan - Tờ trình. |
|
Bước 5 |
Trình UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) - Tờ trình. |
|
Bước 6 |
- Thường trực UBND cấp huyện xem xét ký quyết định giao đất, cho thuê đất. - Chuyển kết quả giải quyết cho phòng Tài nguyên và Môi trường. |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Quyết định giao đất, cho thuê đất. - Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
Bước 7 |
- Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất: Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế. - Đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất thì chuyển sang Bước 9. - Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuế đất tính theo giá cụ thể: + Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật về giá đất có nội dung về trách nhiệm của cơ quan thuế trong việc hướng dẫn người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; + Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể; |
- Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày |
- Phiếu chuyển thông tin địa chính thửa đất. - Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 8 |
- Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp. - Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. - Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi thông báo kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Cơ quan thuế |
05 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
- Thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. - Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 9 |
- Trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
- Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 10 |
- Thường trực UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận. |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 11 |
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; - Bàn giao đất trên thực địa và chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để trao cho người sử dụng đất. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Một cửa (chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại ngày trả kết quả theo quy định. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
- Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất. - Biên bản bàn giao đất trên thực địa. - Giấy chứng nhận. - Bộ hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 12 |
- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. - Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
- Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai). (bản chính). - Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai). (bản chính). - Văn bản theo quy định của pháp luật đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu). |
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 phải được số hóa từ bản chính hoặc bản sao giấy tờ đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật. |
File mẫu:
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
a) Phạm vi, điều kiện:
Phạm vi: Áp dụng với trường hợp người xin giao đất, thuê đất là cá nhân và sử dụng từ quỹ đất quy định tại Điều 180, Điều 181 Luật Đất đai.
b) Yêu cầu quy định:
- Yêu cầu 1: Đã giải quyết việc sử dụng đất theo quy định tại Điều 180, 181 Luật Đất đai.
- Yêu cầu 2: Trách nhiệm đảm bảo hoàn thành việc tổ chức xác định giá đất cụ thể đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo giá đất cụ thể.
- Yêu cầu 3: UBND cấp tỉnh có quy định cụ thể thời gian thực hiện các bước công việc thuộc trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất.