TTHC còn lại  Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

Ký hiệu thủ tục: 1.012821.000.00.00.H38
Lượt xem: 10
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

 

Số lượng hồ sơ 1
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian xử lý theo quy định:



- Thời hạn giải quyết: Không quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh)


Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.


 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Văn bản phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp.


Lệ phí


Không quy định


Phí


Không quy định


Căn cứ pháp lý



- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.



- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.



- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai,


- Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/08/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường,



 


b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

 giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

- Nộp hồ sơ

Tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý đất đai

Công chức/ viên chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

01 ngày làm việc

 

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 

- Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 

- Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ

(Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:

gửi hồ sơ phương án sử dụng đất đến các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất để lấy ý kiến

- Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định;

- Trình Giám đốc Sở ký tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định;

 

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai.

- Đối với các xã không thuộc  miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 03 ngày làm việc

- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 03 ngày làm việc + 10 ngày làm việc

- Văn bản trả hồ sơ, văn bản hướng dẫn làm lại hồ sơ, bổ sung hồ sơ

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

 

Bước 4

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định;

- Chuyển Tờ trình đến UBND tỉnh

 

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

 

01 ngày làm việc

- Tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định.

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 5

- Thường trực UBND tỉnh xem xét ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định;

- Chuyển trả kết quả giải quyết  cho Chi cục Quản lý đất đai

UBND tỉnh

 

01 ngày làm việc

- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 6

Các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chi cục Quản lý đất đai

- Các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đấ

10 ngày làm việc

- Văn bản tham gia ý kiến vào phương án sử dụng đất

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 7

Tổ chức họp Hội đồng để thẩm định

- Chi cục Quản lý đất đai

- Hội đồng thẩm định

05 ngày làm việc

- Văn bản, tài liệu liên quan.

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 8

- Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày thẩm định, nếu hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp không phải chỉnh sửa thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Trường hợp hồ sơ phương án sử dụng đất phải chỉnh sửa, bổ sung thì trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho công ty nông, lâm nghiệp để hoàn thiện; trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, nếu hồ sơ đầy đủ thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt

- Chi cục Quản lý đất đai

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

 

10 ngày làm việc

- Văn bản, tài liệu liên quan.

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 9

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường;

Chi cục Quản lý đất đai;

01 ngày làm việc

- Văn bản, tài liệu liên quan.

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Bước 10

- Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án sử dụng đất

- Chuyển trả kết quả giải quyết  cho Chi cục Quản lý đất đai

 

- Thường trực UBND tỉnh

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn bản phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp.

 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Bộ hồ sơ

Bước 11

- Lưu hồ sơ và trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai.

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Bộ hồ sơ

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 12

- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả.

- Thống kê và theo dõi.

- Lưu hồ sơ theo quy định.

Công chức/ viên chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

- Hồ sơ lưu theo quy định.

 

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ; Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích

 

- Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Phương án sử dụng đất;

- Bản đồ địa chính có thể hiện ranh giới sử dụng đất hoặc hồ sơ ranh giới sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp; bản tổng hợp diện tích các loại đất của công ty nông, lâm nghiệp;

- Tài liệu khác có liên quan (nếu có).

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến .

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 phải được số hóa từ bản chính hoặc bản sao giấy tờ đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

 

File mẫu:

Không có yêu cầu điều kiện