Một phần  2151/QĐ-UBND ngày 26/06/2025: Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

Ký hiệu thủ tục: 1.012821.000.00.00.H38
Lượt xem: 29
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai

Địa chỉ cơ quan giải quyết

-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa điểm:

+ Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. 

+ Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai.

- Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến)

Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 1
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 48 Ngày làm việc


    Không quá 48 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn




    Lưu ý: Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.


    38 Ngày làm việc


    Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ Nộp tại địa điểm theo thỏa thuận giữa Công ty nông, lâm nghiệp và Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh Thời gian giải quyết: không quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ



  • Trực tuyến

  • 38 Ngày làm việc


    Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh Thời gian giải quyết: không quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ


    48 Ngày làm việc


    Không quá 48 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn




    Lưu ý: Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 38 Ngày làm việc


    Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích Thời gian giải quyết: không quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ


    48 Ngày làm việc


    Không quá 48 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn




    Lưu ý: Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Văn bản phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp.


Lệ phí

    Không

Phí

    Không

Căn cứ pháp lý



  • Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 Số: 43/2024/QH15





  • Luật Đất đai 2024 Số: 31/2024/QH15





  • Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. Số: 102/2024/NĐ-CP




  • Bước 1: Công ty nông, lâm nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. Khi nộp hồ sơ, công ty nông, lâm nghiệp được lựa chọn nộp bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu hoặc nộp bản chính giấy tờ hoặc nộp bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực. Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến thì hồ sơ nộp phải được số hóa từ bản chính hoặc bản sao giấy tờ đã được công chứng, chứng thực. Trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.

  • Bước 2: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh gửi hồ sơ phương án sử dụng đất đến các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để lấy ý kiến và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. Thành phần Hội đồng thẩm định bao gồm: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng, Thủ trưởng cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh làm Phó Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện lãnh đạo các sở, ban, ngành có liên quan, đại điện lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất.

  • Bước 3: Các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất gửi ý kiến bằng văn bản đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến.

  • Bước 4: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh thực hiện như sau:

  • - Tổ chức họp Hội đồng để thẩm định trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn lấy ý kiến.

  • - Trường hợp hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp không phải chỉnh sửa: trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định.

  • - Trường hợp hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp phải chỉnh sửa:

  • + Thông báo cho công ty nông, lâm nghiệp để hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, nếu hồ sơ phương án sử dụng đất phải chỉnh sửa, bổ sung.

  • + Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án sử dụng đất trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ. Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt phương án sử dụng đất trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phương án sử dụng đất do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Mẫu số 11.docx Bản chính: 1 Bản sao: 1
(2) Phương án sử dụng đất;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
(3) Bản đồ địa chính có thể hiện ranh giới sử dụng đất hoặc hồ sơ ranh giới sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp; bản tổng hợp diện tích các loại đất của công ty nông, lâm nghiệp;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
(4) Tài liệu khác có liên quan (nếu có).   Bản chính: 1 Bản sao: 1

File mẫu:

Không có yêu cầu điều kiện