Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp huy |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp/Trực tuyến |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chủ cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND thành phố Lào Cai. |
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính |
Tại mục 5.2
|
B2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhạn và giải quyết hồ sơ +Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (Cơ quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện) |
Bộ phận một cửa UBND TP Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
(các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
B3 |
Phòng Kinh tế: - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Kiểm tra hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Chuyển hội đồng thẩm định cấp huyện. |
Phòng Kinh tế |
03 ngày làm việc |
Văn banrm tài liệu có liên quan. |
B5 |
Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định dự án/kế hoạch |
Hội đồng thẩm định cấp huyện |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Biên bản họp Hội đồng thẩm định - Văn bản tài liệu có liên quan |
B6 |
Công chức tiến hành tổng hợp kết quả thẩm định + Nếu kết quả thẩm định không đạt: Công chức thụ lý tham mưu cho lãnh đạo Phòng chuyên môn có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. + Nếu kết quả thẩm định đạt: Chuyên viên thụ lý tiến hành dự thảo các văn bản liên quan. - Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Văn bản, tài liệu có liên quan |
B7 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện.
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan |
B8 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trà hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do. |
B9 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bàn đến Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn trả thời gian kết quả. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
B10 |
- Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ. |
B11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sp - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định. |
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); b) Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 02, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); c) Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các bên liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); d) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); đ) Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuản chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (Mẫu số 05, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); e) Bản phô tô hợp đồng liên kết (nếu có) (Mẫu số 06, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). |
X
X
X
X
X
|
x |
File mẫu:
Không