Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng, Phòng Lao động TB&XH |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Lao động Thương binh và Xã hội); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Trực tiếp - 15 Ngày làm việcTrực tuyến - 15 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc |
Phí | Trực tiếp - 15 Ngày làm việcTrực tuyến - 15 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Đơn vị chủ trì liên kết gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền, cụ thể như sau: - Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp tỉnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận: Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Lao động Thương binh và Xã hội); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Đối với dự án, kế hoạch thuộc thẩm quyền cấp huyện do các cơ quan thườngtrực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện tiếp nhận: Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ: Các cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp gửi Hội đồng thẩm định cùng cấp. Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định và có kết quả thẩm định.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (Mẫu số 05 Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Bản phô tô hợp đồng liên kết (nếu có) (Mẫu số 06, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 02, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các bên liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ được sửa đổi tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ- CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ, cụ thể: - Dự án, kế hoạch liên kết phải xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án. - Đơn vị chủ trì liên kết và các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm. - Đảm bảo tỷ lệ tham gia của người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 và được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ.