TTHC còn lại  Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Ký hiệu thủ tục: 2.001218.000.00.00.H38
Lượt xem: 24
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

UBND huyện Si Ma Cai

Địa chỉ cơ quan giải quyết

UBN

Lĩnh vực Giao thông vận tải
Cách thức thực hiện

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

5 Ngày làm việc

 

 

 

- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Trực tuyến

 

5 Ngày làm việc

 

 

 

- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Dịch vụ bưu chính

 

5 Ngày làm việc

 

 

 

- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


05 ngày


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


Quyết định công bố mở vùng hoạt động vui chơi giải trí


Lệ phí


Không


Phí


không


Căn cứ pháp lý






















 



Số ký hiệu




 



Trích yếu




 



Ngày ban hành




 



Cơ quan ban hành




 



48/2019/NĐ-CP




 



Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước




 



05-06-2019




 



Chính phủ




 



19/2024/NĐ-CP




 



Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước




 



23-02-2024




 



Chính phủ




 


a) Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện;

b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định này;

c) Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.”.

 

- Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu;

 

Mẫu đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.docx

 

Bản chính: 1 Bản sao: 0

 

+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải;

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

 

+ Bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có);

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

 

+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

 

+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

- Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu;

 

Mẫu đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.docx

 

Bản chính: 1 Bản sao: 0

 

+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải;

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

 

+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

 

 

Bản chính: 1 Bản sao: 1

 

File mẫu:

không