Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Du lịch Sở Du lịch |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Văn hóa, thể thao và du lịch | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống được tự nguyện đăng ký công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống nộp hồ sơ đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nơi đặt cơ sở kinh doanh;
Trong thời hạn 20 ngày* kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và công nhận; trường hợp không công nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); | mẫu số 10.TT06.2917.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không