Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Du lịch Sở Du lịch |
||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||
Lĩnh vực | Văn hóa, thể thao và du lịch | ||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 09/2017/QH14 Luật 09/2017/QH14 19-06-2017 Quốc Hội 06/2017/TT-BVHTTDL Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL 15-12-2017 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 34/2018/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 30-03-2018 Bộ Tài chính 13/2019/TT-BVHTTDL SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 06/2017/TT-BVHTTDL NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT DU LỊCH 25-11-2019 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí được tự nguyện đăng ký công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí nộp hồ sơ đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nơi đặt cơ sở kinh doanh;
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và công nhận; trường hợp không công nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
File mẫu: