Toàn trình  Đăng ký khai thác sử dụng nước

Ký hiệu thủ tục: 1.011516.000.00.00.H38
Lượt xem: 84
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai Hoặc Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của UBND cấp xã (nếu có nhu cầu)

 
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định



 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Phí, lệ phí: Chưa quy định



 

Phí


Phí, lệ phí: Chưa quy định



 

Căn cứ pháp lý


- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.



 

Bước 1 Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Theo mục b.2.1 Bước 2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) - Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã (không tính thời gian) - Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) 0,5 ngày làm việc - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị Bước 3 - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng KS-N 0,5 ngày làm việc - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Bước 4 Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ 7,5 ngày làm việc - Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản 4 - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Bước 5 - Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TN&MT - Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc - Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan Bước 6 Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Lãnh đạo Sở TN&MT 0,5 ngày làm việc - Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do Bước 7 Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định - Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) Bước 8 - Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC - Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ - Sổ theo dõi hồ sơ Bước 9 Trả kết quả giải quyết Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC Giờ hành chính - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ - Sổ theo dõi hồ sơ Bước 10 - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, các chuyên viên có liên quan Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày

 

b.2 Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC Bản chính Bản sao b.2.1 Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Tờ khai theo mẫu 37 Phụ lục kè theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP X b.2.2 Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

File mẫu:

Không