Thông tin | Nội dung | ||||
---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
UBND Cấp Huyện |
||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||
Lĩnh vực | Tài nguyên & môi trường | ||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||
Kết quả thực hiện | |||||
Lệ phí |
|
||||
Phí |
|
||||
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
|
|
(Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa đủ điều kiện: Thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Hồ sơ đủ điều kiện: + Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử. + Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công |
- Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công xử lý hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra |
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: * Giấy phép trước khi hết hạn 06 tháng; * Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm |
- Văn bản thông báo chưa xác nhận (nếu có)
- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan (nếu có)
- Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra
- Bản nhận xét của các thành viên. - Văn bản thông báo chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung (nếu có). |
|
nghiệp (nếu có). Tham mưu phương án giải quyết: + Thành lập tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra. + Nghiên cứu hồ sơ và khảo sát, hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); viết bản nhận xét đánh giá về các nội dung quy định tại Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
|
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). (trong đó, tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: * Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm |
|
|
|
|
công trình xử lý chất thải; * Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp... |
|
Bước 5 |
- Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra, tham mưu phương án giải quyết: + Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ; nêu rõ lý do. + Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. - Trình hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường. - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Hồ sơ trình cấp lại giấy phép môi trường
- Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện: - Thẩm định, duyệt pháp quy văn bản - Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
chuyển trình lãnh đạo huyện + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
|
|
|
Bước 7 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có liên quan |
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 9 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi |
- Cán bộ, công chức |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải |
|
- Lưu hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
|
quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
x |
|
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
x |
|
|
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải |
|
x |
|
thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
|
|
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|
Bắt buộc trực tuyến đối với các trường hợp: · Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; · Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
|
|
File mẫu:
Không