Toàn trình  Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

Ký hiệu thủ tục: 2.001034.000.00.00.H38
Lượt xem: 241
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (nếu có)

 

Lĩnh vực Quản Lý Vận Tải
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 2 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.



  • Trực tuyến

  • 2 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 2 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G


Lệ phí


Không


Phí


Đang cập nhật


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 119/2021/NĐ-CP Số: 119/2021/NĐ-CP




b) Giải quyết TTHC:

  • Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ

  • Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp giấy phép vận tải theo thẩm quyền

  • Sau khi cấp giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo danh sách phương tiện vận tải đã được cấp phép đến Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

a) Nộp hồ sơ TTHC:

  • Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm cho cơ quan cấp phép: + Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải loại E hoặc Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm (năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12); + Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh: Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và Lào Cai cấp Giấy phép vận tải loại A hoặc Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm.

* Trường hợp cấp giấy phép vận tải loại A, B, C, E hoặc F, G lần đầu trong năm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; Mẫu.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Đối với xe công vụ gồm:   Bản chính: 0 Bản sao: 0
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; Mẫu.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô;   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Bản sao thư mời của đối tác phía Trung Quốc nêu rõ tuyến đường, cửa khẩu và thời gian mời (trường hợp bản gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Bản sao quyết định cử đi công tác của cấp có thẩm quyền.   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Đối với phương tiện thương mại:   Bản chính: 0 Bản sao: 0

* Trường hợp cấp giấy phép vận tải loại F, G lần thứ hai trở đi trong năm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (xuất trình);   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

Không có