Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | - Bộ phận tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến). |
Lĩnh vực | Môi trường |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): - Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ TTHC đến Chi cục Môi trường, KTTV&BĐKH
|
Công chức Sở trực tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2
|
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV& BĐKH |
0,5 ngày |
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. - Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: + Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan + Thông báo thu phí thẩm định cấp GPMT. + Gửi văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) + Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp lại Giấy phép môi trường; |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV& BĐKH |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
UBND tỉnh xem xét ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường |
- Lãnh đạo UBND tỉnh; - Bộ phận Văn thư |
02 ngày |
Bước 6 |
* Tổ chức họp Hội đồng thẩm đinh/Đoàn kiểm tra: - Tham mưu giấy mời họp Hội đồng thẩm đinh/Đoàn kiểm tra - Chuyển hồ sơ đến thành viên Hội đồng thẩm đinh/Đoàn kiểm tra - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định/kiểm tra thực tế - Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/Kết quả kiểm tra
|
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Lãnh đạo Chi cục - Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Bộ phận Văn thư; - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra |
3,5 ngày
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo: + Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường; - Lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét, kiểm duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Lãnh đạo Chi cục |
05 ngày
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Bộ phận Văn thư |
01 ngày
|
Bước 9 |
UBND tỉnh xem xét: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp GPMT |
- Chuyên viên VP UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh |
9,5 ngày |
Bước 10 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Sở NN&MT; - Chuyên viên VP UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Bước 11 |
Văn thư vào số, đóng dấu, gửi trả kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC tỉnh |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Bộ phận Văn thư |
02 giờ |
Bước 12 |
Bóc tách dữ liệu của giấy tờ |
Công chức phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa sau khi nhận kết quả TTHC từ Sở NN&MT, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC tỉnh |
01 giờ |
Bước 14 |
Xác nhận kết quả đã có trên hệ thống phần mềm, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp cơ sở đang hoạt động: Mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; | MauPhulucXcskhusnxutkinhdoanhdchvtptrungcmcngnghipanghotngctiuchvmitrngtngng.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư nhóm III: Mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; | MauPhulucIX_nhmIIkhngthucitngphithchinnhgi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bản chính văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP). | VnbncpliGPMT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Giấy phép môi trường hết hạn; - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng quy mô, công suất sản xuất, thay đổi công nghệ sản xuất như đối với trường hợp quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP dẫn đến làm gia tăng tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 2 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP hoặc thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; - Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Dự án đầu tư, cơ sở có một trong các thay đổi khác làm gia tăng tác động xấu đến môi trường quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường, bao gồm: Tăng từ 10% lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng thải lượng các thông số ô nhiễm về chất thải ra môi trường; thay đổi vị trí xả trực tiếp nước thải sau xử lý vào nguồn nước có yêu cầu cao hơn về quy chuẩn xả thải; bổ sung phương pháp tự tái chế, xử lý, đồng xử lý chất thải bằng công nghệ, công trình bảo vệ môi trường, thiết bị sản xuất sẵn có; bổ sung hoạt động đồng xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt để thực hiện dịch vụ xử lý chất thải; thay thế hoặc bổ sung công trình, hệ thống, thiết bị tái chế, xử lý chất thải; bổ sung loại chất thải nguy hại (trừ trường hợp bổ sung loại chất thải nguy hại có tính chất tương tự với chất thải nguy hại đã được cấp phép) đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại; bổ sung loại, tăng khối lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; bổ sung loại phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; bổ sung trạm trung chuyển chất thải nguy hại; thay đổi công nghệ của hệ thống, công trình xử lý nước thải, bụi, khí thải, trừ trường hợp bổ sung thêm thiết bị hoặc công đoạn xử lý; giảm quy mô hoặc không xây lắp công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của hệ thống xử lý nước thải.