Một phần  1265/QĐ-UBND ngày 23/4/2025: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Ký hiệu thủ tục: 1.010735.000.00.00.H38
Lượt xem: 183
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

 
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Môi trường
Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa điểm:

+ Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai.

+ Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai.

- Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 45 ngày



Thời gian Sở NN&MT thực hiện rút ngắn: 36 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ



(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan phê duyệt)


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường (mẫu số 18 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).


Lệ phí


Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. 


Phí


Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. 


Căn cứ pháp lý


- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;



- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;



- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;


- Thông tư số 02/2022/TT-BNN&MT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.


 


Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (TTPVHCC tỉnh):

 - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Môi trường, KTTV& BĐKH

Công chức trực tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý

Lãnh đạo Chi cục MT, KTTV& BĐKH

0,5 ngày

Bước 3

- Kiểm tra, thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ.

- Thông báo thu phí thẩm định Phương án CPM

- Gửi văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có)

- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định trình UBND tỉnh.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Chi cục MT, KTTV&BĐKH.

 

04 ngày

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Phương án CPM

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Bộ phận Văn thư

02 ngày

Bước 5

 UBDN tỉnh xem xét ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án CPM.

Lãnh đạo UBND tỉnh (hoặc cơ quan chuyên môn được phân cấp, phân quyền, uỷ quyền)

- Bộ phận Văn thư

03 ngày

Bước 6

* Tổ chức họp HĐTĐ:

- Tham mưu giấy mời họp HĐTĐ

- Chuyển hồ sơ đến các thành viên HĐTĐ.

- Tổ chức kiểm tra thực địa trước phiên họp HĐTĐ (nếu cần).

- Tổ chức họp HĐTĐ Phương án CPM

- Dự thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ

- Dự thảo Báo cáo kết quả họp của HĐTĐ

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ;

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Chi cục MT, KTTV&BĐKH;

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Hội đồng thẩm định

 

09 ngày

Bước 7

Xem xét, ký duyệt:

+ Thông báo kết quả họp HĐTĐ

+ Báo cáo kết quả họp của HĐTĐ

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Bộ phận Văn thư

02 ngày

Bước 8

- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của thông báo:

+ Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện Phương án CPM, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt Phương án CPM.

- Lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục MT, KTTV&BĐKH kiểm duyệt hồ sơ.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo Chi cục MT, KTTV&BĐKH

 

4 ngày

Bước 9

Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án CPM

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Bộ phận Văn thư

02 ngày

Bước 10

UBND tỉnh xem xét

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện ký Quyết định phê duyệt Phương án CPM.

- Chuyên viên VP UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;

- Lãnh đạo UBND tỉnh

08 ngày

Bước 11

- Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Trong giờ hành chính

Bước 12

Văn thư vào số, đóng dấu, gửi trả kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận Văn thư

02 giờ

Bước 13

Bóc tách dữ liệu của giấy tờ

Công chức phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 14

Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa sau khi nhận kết quả TTHC từ Sở NN&MT, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả

Công chức của Sở trực tại TTPVHCC tỉnh

02 giờ

Bước 15

Xác nhận kết quả đã có trên hệ thống phần mềm, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC

Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần

 

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

a) Hồ sơ đề nghị thẩm định

 

 

 

1. 01 bản chính Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường(mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BNN&MT);

x

 

- 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường(mẫu số 11 Phụ lục II ban hành  kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BNN&MT);

x

 

3. 01 bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận.

 

x

 

b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng

 

 

 

1. 01 bản chínhVăn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung.

x

 

2. 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định.

x

 

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.1.2

 

 

 

File mẫu:

ko