Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | - Bộ phận tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến). |
|
Lĩnh vực | Môi trường | |
Cách thức thực hiện | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa điểm: + Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. + Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí | Phí, lệ phí: Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
b.7 |
Trình tự |
||||
TT |
Nộp hồ sơ |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
* Quy trình thẩm định báo cáo ĐTM (30 ngày) |
|||||
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Chi cục Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
|
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ và Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (Chi cục Môi trường, KTTV & BĐKH) |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: Thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ. Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định. - Xem xét, kiểm duyệt hồ sơ + Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt: Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, chuyển Lãnh đạo Chi cục + Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV & BĐKH. - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
06 ngày |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan. - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định. - Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
Bước 5 |
- Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư - Phát hành văn bản |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Bộ phận Văn thư |
01 ngày |
Ký duyệt tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
|
Bước 7
|
Tổ chức họp HĐTĐ: - Chuyển hồ sơ đến thành viên HĐTĐ. - Tổ chức kiểm tra hiện trạng trước phiên họp HĐTĐ. - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM (Biên bản họp HĐTĐ). |
Các thành viên HĐTĐ |
09 ngày |
- Biên bản kiểm tra hiện trạng - Biên bản họp HĐTĐ - Hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
Bước 8 |
Dự thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ (kèm biên bản cuộc họp) trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt |
- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV & BĐKH - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
05 ngày |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|
Bước 9 |
- Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư - Phát hành văn bản |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Bộ phận Văn thư |
02 ngày |
Ký duyệt Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
|
* Quy trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo Báo cáo ĐTM (20 ngày) |
|||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo + Trường hợp hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp Báo cáo ĐTM, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ Báo cáo ĐTM đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.
- Trình Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV & BĐKH - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
06 ngày |
- Báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa; - Hồ sơ liên quan; - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM
|
|
Bước 2 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
01 ngày |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
|
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
13 ngày |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan
|
|
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo Chi cục - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản chuyển Quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh |
- Bộ phận văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Văn bản liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho công dân, tổ chức |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết (sau cắt giảm): 50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
* Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
|
1. Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT) được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2025/TTBTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
x |
|
|
2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT) |
x |
|
|
3. Báo cáo dự án đầu tư (hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc tài liệu tương đương) |
x |
|
|
* Hồ sơ nộp lại sau khi họp Hội đồng |
|
|
|
1. Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 09a Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2025/TT-BTNMT) |
x |
|
|
2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang kể cả phụ lục kèm theo tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo, bao gồm cả phụ lục (nếu nộp trực tiếp) hoặc tệp văn bản điện tử của toàn bộ báo cáo, bao gồm cả phụ lục được chủ dự án ký số (nếu nộp trực tuyến). |
x |
|
File mẫu:
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: không quy định.