Toàn trình  Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)

Ký hiệu thủ tục: 1.010729.000.00.00.H38
Lượt xem: 617
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến).

Lĩnh vực Môi trường
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo quy định: 25 ngày.



Thời gian Sở thực hiện rút ngắn: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 20% bằng 05 ngày)



 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT)


  • Văn bản thông báo trả hồ sơ gửi chủ dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.


Lệ phí

    Không

Phí


  • Trực tiếp - 25 Ngày


  • Trực tuyến - 25 Ngày


  • Dịch vụ bưu chính - 25 Ngày


Căn cứ pháp lý



  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Số: 72/2020/QH14





  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Số: 08/2022/NĐ-CP





  • Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Số: 02/2022/TT-BTNMT





  • Nghị định Số: 05/2025/NĐ-CP





  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường Số: 07/2025/TT-BTNMT




Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC):

- Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ TTHC đến Chi cục Môi trường, KTTV&BĐKH

Công chức Sở trực tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý

Lãnh đạo Chi cục Môi trường, KTTV& BĐKH

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định xem xét, xử lý hồ sơ:

 - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do.

- Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp GPMT.

+ Dự thảo Tờ trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

- Lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét, kiểm duyệt hồ sơ.

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Chi cục

 

10 ngày

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&MT

 

02 ngày

Bước 5

UBND tỉnh xem xét:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp điều chỉnh GPMT

- Chuyên viên VP UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;

- Lãnh đạo UBND tỉnh

6,5 ngày

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Chuyên viên VP UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Trong giờ hành chính

Bước 7

Văn thư vào số, đóng dấu, gửi trả kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận Văn thư

02 giờ

Bước 8

Bóc tách dữ liệu của giấy tờ

Công chức phòng chuyên môn

01 giờ

Bước 9

Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa sau khi nhận kết quả TTHC từ Sở NN&MT, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả

Công chức của Sở trực tại TTPVHCC tỉnh

01 giờ

Bước 10

Xác nhận kết quả đã có trên hệ thống phần mềm, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC

Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần

 

 

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP) VnbncpiuchnhGPMT.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
01 bản chính Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP MauPhulucXIbocoxutcpiuchnhgiyphp.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi nội dung cấp phép nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc điều chỉnh giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở), như sau: - Dự án đầu tư, cơ sở, cụm công nghiệp có thay đổi tăng quy mô, công suất sản xuất, thay đổi công nghệ sản xuất như đối với trường hợp quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP dẫn đến thay đổi nội dung cấp phép, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Cụm công nghiệp đang hoạt động có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thay đổi khác như đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Dự án, cơ sở sau chia tách thực hiện thủ tục cấp điều chỉnh theo quy định trước khi giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần đã cấp hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP.