Một phần  Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 )

Ký hiệu thủ tục: 1.010727.000.00.00.H38
Lượt xem: 480
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến).

Lĩnh vực Môi trường
Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa điểm:

+ Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai.

+ Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai.

- Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến).

 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết










Tổng thời gian xử lý theo quy định:



+ Đối với các dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Tối đa là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).



+ Đối với các trường hợp còn lại: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)



Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.




Thời gian đăng ký cắt giảm: Không




 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép môi trường (Mẫu quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi bổ sung tại mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT);


  • Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường


Lệ phí









Phí, lệ phí: Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh





 


Phí







Phí, lệ phí: Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh




 


Căn cứ pháp lý

 









- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;



- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;



- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;



- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;



- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;



- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;



- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTN&MT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;



- Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu.




 


 

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu.

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai

02 giờ

 

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ 

Bước 3

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu.

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

02 giờ

 

- Hồ sơ TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

 

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan; thông báo thu phí thẩm định cấp GPMT.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường;

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu.

- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường.

3,5 ngày

- Công văn phúc đáp (nếu có);

- Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường;

- Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường

 

Bước 5

- Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Phát hành văn bản

- Lãnh đạo Sở NN&MT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

- Bộ phận Văn thư

01 ngày

 

Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường

Bước 6

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường

UBND tỉnh

03 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường

  • Đối với các trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải (07 ngày)

Bước 7

- Xin ý kiến tham gia của các thành viên Hội đồng

- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ.

- Trình Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT

- Thành viên HĐTĐ

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Lãnh đạo Chi cục

1,5 ngày

- Ý kiến thẩm định của thành viên HĐTĐ;

- Báo cáo thẩm định của phòng chuyên môn;

- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ;

- Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan

Bước 8

- Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Phát hành văn bản chuyển cho tổ chức, cá nhân

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Bộ phận Văn thư.

01 ngày

Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ

 

Bước 9

- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo:

+ Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường;

- Xem xét, kiểm duyệt hồ sơ: Lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt;

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Chi cục

 

3 ngày

 

 

- Dự thảo Văn bản liên quan

- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường.

Bước 10

Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

Lãnh đạo Sở NN&MT

01 ngày

 

 

 

 

Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do

Bước 12

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Sở NN&MT

- Lãnh đạo Chi cục

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 13

- Đóng dấu, phát hành văn bản

- Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC.

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC.

- Văn thư Sở

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan

- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 14

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

 

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

  •  Đối với các trường hợp còn lại: Tiếp theo bước 6 (17 ngày)

Bước 7

Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế đối với Đoàn kiểm tra

 

- Hội đồng thẩm định

- Đoàn Kiểm tra

03 ngày

 

 

- Biên bản họp hội đồng thẩm định (đối với Hội đồng thẩm định)

- Biên bản kiểm tra (đối với đoàn kiểm tra)

Bước 8

- Tổng hợp kết quả họp Hội đồng thẩm định/kết quả kiểm tra Đoàn kiểm tra:

- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/Văn bản thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.

 

- Trình Lãnh đạo Sở NN&MT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Lãnh đạo Chi cục

04 ngày

 

Dự thảo Văn bản liên quan (Văn bản thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/ Văn bản thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra)

Bước 9

- Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Phát hành văn bản chuyển cho tổ chức, cá nhân

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận Văn thư.

01 ngày

 

 

Văn bản liên quan (Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/Thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra)

Bước 10

- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo:

+ Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường;

- Xem xét, kiểm duyệt hồ sơ: Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở.

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

 

7 ngày

 

 

- Dự thảo Văn bản liên quan

- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường.

Bước 11

Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

Lãnh đạo Sở NN&MT

1,5 ngày

 

 

 

Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do

Bước 12

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Sở NN&MT

- Lãnh đạo Chi cục

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 13

- Đóng dấu, phát hành văn bản

- Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

- Bộ phận Văn thư

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan

- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 14

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

 

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

  • Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,5 ngày 

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Bộ hồ sơ

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Thực hiện thẩm định hồ sơ

+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)

+ Dự thảo văn bản

2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

 

03 ngày

-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

 

 

Bước 4

- Kiểm duyệt hồ sơ:

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

+ Nếu đồng ý: Kiểm duyệt

- Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Ký duyệt Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do

Bước 5

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 6

Xem xét ký duyệt văn bản

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Thường trực UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày  

- Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

- Bộ phận Văn thư

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Kết quả giải quyết TTHC

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết:

- 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

- 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.

(Thời gian giải quyết thủ tục hành chính không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải).

 

 

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục XIII Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục XIII Phần Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP)

x

 

2. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:

+ Trường hợp dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

+ Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

+ Trường hợp cơ sở đang hoạt động: mẫu quy định tại Phụ lục X Phần Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theoNghị định số 05/2025/NĐ-CP.

x

 

3. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư, dự án đầu tư mở rộng theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

File mẫu:

Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.