Thông tin | Nội dung | ||
---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | - Bộ phận tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7). - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến). |
||
Lĩnh vực | Môi trường | ||
Cách thức thực hiện |
|
||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết |
|
||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
Kết quả thực hiện |
|
||
Lệ phí |
|
||
Phí |
|
||
Căn cứ pháp lý |
|
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu. |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
02 giờ
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu. - Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
02 giờ
|
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan; thông báo thu phí thẩm định cấp GPMT. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường; - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Chi cục Môi trường, khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu. - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
3,5 ngày |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; - Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường
|
Bước 5 |
- Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư - Phát hành văn bản |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Bộ phận Văn thư |
01 ngày
|
Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường |
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường |
|
||||
Bước 7 |
- Xin ý kiến tham gia của các thành viên Hội đồng - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Thành viên HĐTĐ - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Lãnh đạo Chi cục |
1,5 ngày |
- Ý kiến thẩm định của thành viên HĐTĐ; - Báo cáo thẩm định của phòng chuyên môn; - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ; - Kiểm duyệt hồ sơ, tài liệu liên quan |
Bước 8 |
- Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư - Phát hành văn bản chuyển cho tổ chức, cá nhân |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Bộ phận Văn thư. |
01 ngày |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ
|
Bước 9 |
- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo: + Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường; - Xem xét, kiểm duyệt hồ sơ: Lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt; + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Chi cục
|
3 ngày
|
- Dự thảo Văn bản liên quan - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. |
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
Bước 12 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo Chi cục - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 13 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC. - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC. |
- Văn thư Sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày
|
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 14 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
||||
Bước 7 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế đối với Đoàn kiểm tra
|
- Hội đồng thẩm định - Đoàn Kiểm tra |
03 ngày
|
- Biên bản họp hội đồng thẩm định (đối với Hội đồng thẩm định) - Biên bản kiểm tra (đối với đoàn kiểm tra) |
Bước 8 |
- Tổng hợp kết quả họp Hội đồng thẩm định/kết quả kiểm tra Đoàn kiểm tra: - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/Văn bản thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt.
- Trình Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Lãnh đạo Chi cục |
04 ngày
|
Dự thảo Văn bản liên quan (Văn bản thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/ Văn bản thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra) |
Bước 9 |
- Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư - Phát hành văn bản chuyển cho tổ chức, cá nhân |
- Lãnh đạo Sở NN&MT; - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Bộ phận Văn thư. |
01 ngày
|
Văn bản liên quan (Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/Thông báo kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra) |
Bước 10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo: + Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường; - Xem xét, kiểm duyệt hồ sơ: Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt. + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
7 ngày
|
- Dự thảo Văn bản liên quan - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1,5 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
Bước 12 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo Chi cục - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 13 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày
|
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 14 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan
|
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
Bước 6 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết: - 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải). |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục XIII Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục XIII Phần Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP) |
x |
|
2. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: + Trường hợp dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; + Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; + Trường hợp cơ sở đang hoạt động: mẫu quy định tại Phụ lục X Phần Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi ban hành kèm theoNghị định số 05/2025/NĐ-CP. |
x |
|
|
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư, dự án đầu tư mở rộng theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
|
x |
|
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.