Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận “Một cửa” củaUBND cấp xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Thủy lợi năm 2017 - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ - Chuyển hồ sơ cho cho cán bộ được phân công xử lý hồ sơ của UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ -Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan
|
|
Bước 3 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc |
Phê duyệt Phương án. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp xã - Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - Giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt |
x |
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp |
x |
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật |
x |
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
x |
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có) |
|
x |
|
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không