Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhận nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã hoặc qua đường bưu điện |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ được phân công xử lý |
Công chức, viên chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) ; - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận,thẩm địnhhồ sơ |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan
|
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: UBND cấp xã có trách nhiệm Ký xác nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia se lợi ích +Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cán bộ trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Ký xác nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã.
- Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
|
Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
- Tiếp nhận kết quả - Trả kết quả cho đối tượng có yêu cầu |
Công chức, viên chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Công chức, viên chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã - Các Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày làm việc |
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
Thành phần hồ sơ xuất trình |
|
|
|
Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh thư nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp còn giá trị sử dụng |
x |
|
|
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
|
1. Văn bản xác nhận đăng ký tiếp nhận nguồn gen được Bộ Nông nghiệp và PTNT cấp |
|
x |
2. Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan |
x |
|
|
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không