Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện |
Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật phòng chống thiên tai năm 2013 - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 9/1/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai, dịch bệnh |
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai thiệt hại trong thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi và gửi bản đăng ký kê khai đến UBND cấp xã. Các hộ nuôi trồng thủy sản kê khai khi thực hiện nuôi trồng thủy sản và bản gửi đăng ký kê khai đến UBND cấp xã. |
Hộ gia đình |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho cán bộ được phân công xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ. |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo chocá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác nhận kê khai - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan
|
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng. +Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cán bộ trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Ký xác nhận bản kê khai, tài liệu có liên quan |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã.
- Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
|
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
- Tiếp nhận kết quả - Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã - Các cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính |
|
|
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu; thành phần hồ sơ gồm: Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 5/ mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. |
x |
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không