Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Cách thức thực hiện | Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bảnđăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
|
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn(Công chức phụ trách địa chính nông lâm xã)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển ngay cho bộ phận chuyên môn
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo chotổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:Kiểm tra ngay sau khi nhận hồ sơ đồng thời có ý kiến phản hồi (nếu có) - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Bước 4 |
- Nghiên cứu hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Văn bản/tài liệu có liên quan
|
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. +Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
- Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa/văn bản trả lời theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CPngày 13/12/2019 của Chính phủ |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã.
- Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận Một cửa |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
-Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa có xác nhận của UBND cấp xã/văn bản trả lời theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả choTổ chức/cá nhân. |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.
|
Giờ hành chính |
- Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa có xác nhận của UBND cấp xã/văn bản trả lời theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờhành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo (Mẫu số04.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chínhphủ) |
x |
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không