TTHC còn lại  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Ký hiệu thủ tục: 1.004036
Lượt xem: 34
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” của UBND cấp xã.

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Giao thông vận tải
Cách thức thực hiện

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Lệ phí: 70.000đ


Phí


Theo QĐ


Căn cứ pháp lý

- Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004


- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014


- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa 


- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt


 

 

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian  Giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.

02 giờ làm việc

 

 

- Mẫu số 01:  Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 05:  Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

 + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã.

Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã.

 

1,5ngày

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ hồ sơ

- Dự thảo Giấy đăng ký

- Công văn phúc đáp (nếu có)

 

 

 

 

Bước 4

- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ

 Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Ký duyệt Giấy đăng ký

Bước 5

Trường hợp hồ sơ quá hạn  làm văn bản xin lỗi.

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Cán bộ, công chức được phân công xử lýcông việc (hồ sơ) của UBND cấp xã

 

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

 

Bước 6

Phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Một cửa

Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã.

02 giờ làm việc

- Giấy đăng ký

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 7

Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.

Giờ hành chính

- Giấy đăng ký

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

 

- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.

- Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã.

 

Giờ hành chính

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng số thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

Thành phần hồ sơ xuất trình

 

 

1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.

x

 

2. Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.

x

 

3. Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.

x

 

4. Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

x

 

Thành phần hồ sơ nộp

 

 

1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

x

 

2. Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký trước đó đối với phương tiện là tàu biển.

x

 

3. 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi

x

 

4. Biên lai nộp lệ phí trước bạ đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

x

 

5. Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủynội địa đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.(Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT)

x

 

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

 

File mẫu:

Không