Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Giao thông vận tải |
Cách thức thực hiện | Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
|
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian Giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã.
|
1,5ngày
|
- Bộ hồ sơ - Dự thảo Giấy đăng ký - Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Ký duyệt Giấy đăng ký |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn làm văn bản xin lỗi. |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ, công chức được phân công xử lýcông việc (hồ sơ) của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Một cửa |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc |
- Giấy đăng ký - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Giấy đăng ký - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý công việc (hồ sơ) của UBND cấp xã.
|
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
Thành phần hồ sơ xuất trình |
|
|
1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. |
x |
|
2. Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. |
x |
|
3. Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. |
x |
|
4. Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê. |
x |
|
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
x |
|
2. Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký trước đó đối với phương tiện là tàu biển. |
x |
|
3. 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
x |
|
4. Biên lai nộp lệ phí trước bạ đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. |
x |
|
5. Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủynội địa đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.(Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
x |
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
Không