Thông tin | Nội dung | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||
Lĩnh vực | Kế hoạch & đầu tư | ||||||||||||
Cách thức thực hiện | Cách thức thực hiện:
|
||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thay đổi tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác thành lập.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác.
Bước 3: Xử lý hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan.
Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác; |
Mau I.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Hợp đồng hợp tác; |
Mau I.02.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác. |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác; |
Mau I.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Hợp đồng hợp tác; |
Mau I .02 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng. |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không