TTHC còn lại  Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Ký hiệu thủ tục: 1.001991.000.00.00.H38
Lượt xem: 90
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Bộ phận “ Một cửa” cấp huyện
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” Ủy ban nhân dân cấpxã nếu có nhu cầu.
 
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tài nguyên & môi trường
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

Tổng thời gian xử lý theo quy định:


Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian niêm yết thông báo tại UBND xã hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng; không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.


Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. 


Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.


Thời gian cắt giảm: Không


 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Phí


theo qđ

Căn cứ pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013 


- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 


- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 


- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 


- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính 


- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 


- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ 


- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013; 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013; 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013; 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013; 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011; 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách đơn giản hóa các TTHC về thuế


 - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ 


- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên


- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 


- Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 


- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.


 

I. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN của hộ gia đình, cá nhân

Bước 1 Nộp hồ sơ Hộ gia đình, cá nhân Giờ hành chính Theo mục 5.2
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ chuyển Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã 03 ngày làm việc - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện: 20 ngày làm việc
Bước 2 -Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trường hợp tiếp nhận từ UBND cấp xã)
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
-Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấphuyện Công chức Bộ phận “Một
cửa” của
UBND cấp huyện 0,5 ngày làm việc - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
Bước 3 Lãnh đạo Chi chánh
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai 0,5 ngày làm việc - Hồ sơTTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 4 - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơnvị trình bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồsơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định Viên chức
được phân công xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc Công văn phúc đáp (nếu có)
- Cán bộ tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ;
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Viên chức
được phân công xử lý hồ sơ 2,5 ngày làm việc - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan
- Hồ sơ TTHC
Bước 5 - Lãnh đạo xét duyệt hồsơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Chuyển hồ sơ Phòng TNMT - Lãnh đạo Chi nhánh
- Viên chức phân công xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan
- Hồ sơ TTHC
Bước 6 Lãnh đạo Phòng TNMT
- Tiếp nhận hồsơ
- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo phòng TNMT 0,5 ngày làm việc Hồ sơ TTHC
Bước 7 - Chuyên viên tiến hành thẩm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ lãnh đạo phòng TNMT Chuyên viên
được phân công xử lý hồ sơ - Đối với các xã không thuộc miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 12 ngày làm việc
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 12 ngày làm việc
+ 10 ngày - Văn bản phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo Tờ trình thu hồi đất của bên góp vốn hoặc bên bán;
- Dự thảo Tờ trình cho thuê đất và Hợp đồng thuê đất;
- Hồ sơ TTHC
Bước 8 - Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trảchuyên viên trình
 
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện - Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ của UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ 01 ngày làm việc Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan
Bước 9 - Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn - Lãnh đạo UBND cấp huyện 01 ngày làm việc Ký duyệt Quyết định
- Chuyển phát hành văn bản
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp “Một cửa” phòng TNMT Cán bộ vănthư, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện phối hợp với cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ 01 ngày làm việc - Kết quả giải quyếtTTHC
- Phiếu kiểm soát quátrình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
Bước 10 Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ
động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả - Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công xử lý, UBND cấp huyện Giờ hành chính Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
Bước 11 - Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định - Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
Quy trình giải quyết tại Cơ quan tài nguyên Môi trường: 10 ngày làm việc
Bước 1
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển Lãnh đạo cơ quan
Chuyên viên
được phân công tiếp nhận hồ sơ
0,5 giờ làm việc - Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Bộ hồ sơ
Bước 2
Lãnh đạo phòng Tài nguyên MT
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ
Lãnh đạo
phòng Tài nguyên MT
0,5 giờ làm việc
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 3 - Tiếp nhận kết quả, xử lý hồsơ:
+ Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua;
+ Thông báo cơ quan thuế.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ của phòng TNMT 03 ngày làm việc - Quyết định thu hồi đất của bên góp vốn hoặc bên bán;
- Quyết định cho thuê đất;
- Hợp đồng thuê đất đã ký.
- Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế.
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 4 - Tiếp nhận hồsơ
- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai 0,5 ngày làm việc - Văn bản, tài liệu có liên quan.
- Hồ sơTTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 5 Cán bộ phân công xử lý hồ sơ:
- Gửi hợp đồng thuê đất cho người mua, người nhận góp vốn;
- Chỉnh lý biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp Viên chức
được phân công  xử  lý hồ sơ của Chi nhánh VPĐK 3,5 ngày làm việc - Quyết định thu hồi đất của bên góp vốn hoặc bên bán;
- Quyết định cho thuê đất;
- Hợp đồng thuê đất đã ký.
- Hồ sơTTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 6 - Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đấtđai
- Cán bộ phân công xử lý hồ sơ của Chi nhánh VPĐK 01 ngày làm việc - Giấy chứng nhận QSD đất
- Hồ sơTTHC
Bước 7 - Phát hành vănbản
- Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận “Một cửa” - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ.
- Văn thư Cơ quan
- Công chức của Bộ phận “Một cửa” 01 ngày làm việc - Kết quả giải quyết TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
Bước 8 - Tiếp nhận kếtquả
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cánhân Công chức của Bộ phận “Một cửa” 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. - Kết quả kiểm soát TTHC - - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
Bước 9 - Thống kê và theodõi
- Lưu hồ sơ theo quyđịnh Công chức
được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
 

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
1. Hợp đồng, văn bản mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định.
2. Giấy chứng nhận đã cấp
3. Hợp đồng thuê đất đã ký với Nhà nước
4. Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận góp vốn để thực hiện dự án đầu tư
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục 5.2.1
 

File mẫu:

Không