Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
- Tại cấp tỉnh: Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Địa chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai, đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc diện quản lý trên địa bàn tỉnh) - Tại cấp huyện: Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc diện quản lý trên địa bàn) Tại cấp xã: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt của tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn tự khai thác nước để sử dụng). |
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||
Lĩnh vực | Môi trường | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |
Thời hạn giải quyết | b.4 Tổng thời gian xử lý theo quy định: 1.Tại UBND cấp xã: Không quy định thời gian. 2.Tại UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường): 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí 3. Tại Sở Tài nguyên và Môi trường:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Kết quả thực hiện | ||
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
1. Trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (10 ngày làm việc) |
||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (chậm nhất ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo) |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý khoáng sản và Bảo vệ môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý khoáng sản và Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
|
|
4,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
Bước 5 |
+ Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ Trình Lãnh đạo Sở
|
|
1,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở TNMT) xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
|
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
|
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ được phân công xử lý |
0,5 ngày làm việc |
- Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Bước 10 |
|
|
Giờ hành chính |
|
2. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường): 10 ngày làm việc |
||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (chậm nhất ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo) |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng NN&MT |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
|
|
5,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình |
|
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
|
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
Bước 7 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ được phân công xử lý |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
Bước 9 |
|
|
Giờ hành chính |
|
3. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (không quy định thời gian xử lý) |
||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (hàng quý) |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3 |
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định tờ khai thu phí.
|
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình |
|
Giờ hành chính |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý |
Giờ hành chính |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Bước 7 |
|
|
Giờ hành chính |
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Đối với nước thải sinh hoạt |
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 01 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP) |
|
Đối với nước thải công nghiệp |
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP) |
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
File mẫu:
Không