Thông tin | Nội dung | |||
---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||
Lĩnh vực | Tài nguyên nước | |||
Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: + Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. + Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) |
|||
Số lượng hồ sơ | 02 bộ | |||
Thời hạn giải quyết |
|
|||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
Kết quả thực hiện |
|
|||
Lệ phí |
|
|||
Phí |
|
|||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
|
* Quy trình giải quyết tại Sở NN&MT: - 20 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước (gọi tắt là Trường hợp 1) - 18 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước (gọi tắt là Trường hợp 2) - 12 ngày đối với trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường (gọi tắt Trường hợp 3) |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NN&MT: + Thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền; + Thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có); - Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ sơ
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT |
- Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Trường hợp 1: 16 ngày
- Trường hợp 2: 14 ngày
- Trường hợp 3: 08 ngày |
- Quyết định thành lập HĐTĐ; Biên bản họp HĐTĐ (nếu có) - Thông báo trả lại hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) - Báo cáo thẩm định của phòng chuyên môn - Dự thảo Tờ trình phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Hồ sơ, tài liệu liên quan
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
0,5 ngày |
Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở NN&MT - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Tờ trình trình UBND tỉnh. - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: - 10 ngày đôi với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước (trường hợp 1) - 08 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp 2) - 06 ngày đối với trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường (gọi tắt Trường hợp 3) |
|||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 ‑ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Trường hợp 1: 07 ngày
- Trường hợp 2: 05 ngày
Trường hợp 3: 03 ngày |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 6 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 30 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước; - 26 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước; - 18 ngày đối với trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
1. Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
x |
|
2. Các tài liệu để chứng minh. |
|
x |
|
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
File mẫu:
khong