Toàn trình  Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Ký hiệu thủ tục: 1.000037.000.00.00.H38
Lượt xem: 240
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Hạt kiểm lâm Huyện
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    - Trong 10 ngày làm việc
    - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
    - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ , Hạt kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sản.
    - Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Hạt kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản. Trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 5 ngày làm việc.
    - Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    - Trong 10 ngày làm việc
    - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
    - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ , Hạt kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sản.
    - Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Hạt kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản. Trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 5 ngày làm việc.
    - Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Xác nhận bảng kê lâm sản
Lệ phí


Không

Phí


Đang cập nhật

Căn cứ pháp lý
  • Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT Số: 27/2018/TT-BNNPTNT

  • - Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;

  • - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;

  • - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sản. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc. Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, Hạt Kiểm lâm cấp huyện lập biên bản kiểm tra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
Hồ sơ nguồn gốc lâm sản Bản chính: 1Bản sao: 0
Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) Bản chính: 1Bản sao: 0
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu: