Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
UBND XÃ |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tài nguyên & môi trường |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Nộp hồ sơ - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý (Cán bộ lĩnh vực tài nguyên và môi trường) - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định - Xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định tờ khai thu phí. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã - Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Đối với nước thải sinh hoạt Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 01 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP) Đối với nước thải công nghiệp Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP)
File mẫu:
Không