TTHC còn lại  Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

Ký hiệu thủ tục: 1.000831.000.00.00.H38
Lượt xem: 38
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

UBND cấp huyện/ Thành phố

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

Tổng thời gian xử lý theo quy định:


- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh gửi văn thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.


- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.


 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
Lệ phí

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.


- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng


 

Phí


Theo QĐ

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP, ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.


- Thông tư 212/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp phép kinh doanh karaoke, vũ trường.


- Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai Quyết định phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lào Cai.


 

Bước 1 Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện kinh doanh Karaoke Giờ hành chính
Bước 2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hoá và Thông tin Cán bộ, công chức bộ phận một cửa cấp huyện 0.5 ngày làm việc
Bước 3 Phòng VH&TT
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý LĐ phòng VH&TT 02 giờ làm việc
Bước 4 - Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhận hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiến hành thẩm định hồ sơ Chuyên viên được phân xử lý hồ sơ 0.5 ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ
- Thẩm định thực tế
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ lãnh đạo phòng Chuyên viên được phân xử lý hồ sơ 2.5 ngày làm việc
Bước 5 - LĐ phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ LĐVP UBND cấp huyện
+ Nếu đồng ý: ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ LĐ UBND cấp huyện - LĐ phòng VH&TT
- LĐ VP UBND huyện
- Chuyên viên phòng VH&TT 0.5ngày làm việc
Bước 6 - LĐ UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ LĐ UBND cấp huyện 0.5ngày làm việc
Bước 7 Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến bộ phận một cửa kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả - LĐ UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phan công xử lý hồ sơ Giờ hành chính
Bước 8 Phát hành văn bản, chuyển cho bộ phận một cửa - Chuyên viên được phan công xử lý hồ sơ 02 giờ làm việc
Bước 9 Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân Cán bộ, công chức bộ phận một cửa cấp huyện Giờ hành chính
Bước 10 - Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định - Cán bộ, công chức bộ phận một cửa cấp huyện
- Chuyên viên phòng VH&TT Giờ hành chính
 

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke x
2. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); Nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực truyến). x
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục B.2.1
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
 

File mẫu:

Không