Một phần  Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP (3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018)

Ký hiệu thủ tục: DTNN_01
Lượt xem: 147
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở nông nghiệp

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Cách thức thực hiện

Bộ phận Một cửa  của Sở Nông nghiệp và PTNT

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian đăng ký cắt giảm:02 ngày làm việc  (Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2019).
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm:03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Theo quy định


Căn cứ pháp lý


- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn;
- Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 117/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.
- Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục 71 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019.
 


B1    Doanh nghiệp gửi văn bản, hồ sơ đề nghị nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; Điều 3 Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và ĐT đến Sở Nông nghiệp và PTNT     Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT B2    - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng Kế hoạch Tài chính + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ     Công chức, Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTN B3  - Lãnh đạo phòng Kế hoạch Tài chính phân công, giao việc cho chuyên viên trong phòng    Lãnh đạo phòng Kế hoạch TC     - Chuyên viên được phân công thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Gửi giấy mời tới các Sở Tài chính, Kế hoạch và ĐT và các đơn vị liên quan tiến hành nghiệm thu hoàn thành hạng mục hoặc toàn bộ dự án    Chuyên viên phòng Kế hoạch TC B4    Kiểm tra Kết quả nghiệm thu     Lãnh đạo phòng KHTC B5    Duyệt kết quả nghiệm thu    Lãnh đạo Sở B6    Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân     Bộ phận một cửa  

a    Thành phần hồ sơ xuất trình     1. Văn bản đề nghị nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ     2. Dự án đầu tư     3. Các hồ sơ, chứng từ có liên quan theo nội dung đề nghị hỗ trợ, cụ thể: - Đối với Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu quy định tại Điều 7; các dự án sản xuất thử nghiệm, dự án nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô, dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới; khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao quy định tại Điều 9 và các dự án đầu tư quy định tại Điều 11, 12, 13 của Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục V, Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016; (2) Hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đề nghị nghiệm thu. - Đối với đề tài nghiên cứu khoa học tại khoản 1, Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Đề tài nghiên cứu khoa học đã đăng ký; (2) Báo cáo kết quả thực hiện Đề tài. - Đối với nội dung khác tại khoản 1, Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Đề xuất mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; (2) Hợp đồng, Thanh lý hợp đồng mua bán; (3) Các hóa đơn, giấy chuyển tiền; (4) Bản quyền công nghệ, công nghệ hoặc kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. - Đối với đào tạo nguồn nhân lực tại khoản 1, Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Danh sách người lao động dự kiến tham gia khóa học (do Sở Lao động, thương binh và xã hội hoặc các cơ sở đào tạo nghề phù hợp, có tư cách pháp nhân xác nhận); (2) Danh sách người lao động đã tham gia khóa đào tạo (gồm: tên, địa chỉ, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân và chữ ký của người lao động). - Đối với quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm, tham gia triển lãm hội chợ tại khoản 1, Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Quyết định phê duyệt hỗ trợ của UBND tỉnh; (2) Hợp đồng và Thanh lý hợp đồng; (3) Các hóa đơn, giấy chuyển tiền thực hiện dịch vụ quảng cáo, xây dựng thương hiệu, triển lãm Hội chợ. - Đối với hỗ trợ trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia” tại khoản 3, Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP: (1) Văn bản đồng ý xây dựng trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương; (2) Số lượng doanh nghiệp đăng sản phẩm lên trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”; (3) Bản sao công chứng các tài liệu chứng minh tài sản đảm bảo của doanh nghiệp. b    Thành phần hồ sơ phải nộp     1. Văn bản đề nghị nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án     2. Dự án đầu tư     3. Các hồ sơ, chứng từ có liên quan, theo quy định tại tiết 3, điểm a, mục 3.2. Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC. * Số lượng: 01 bộ

File mẫu:

Không