Toàn trình  Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Ký hiệu thủ tục: 2.001827.000.00.00.H38
Lượt xem: 444
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

UBND Cấp huyện

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Tổng thời gian xử lý theo quy định:



- Trường hợp 1 (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B): 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Không phải đi thẩm định tại cơ sở);



- Trường hợp 2 (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.



Trong thời gian giải quyết TTHC, cơ quan thường trực phải thẩm tra sơ bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Lệ phí:



a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.



b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.


Phí


Theo QĐ

Căn cứ pháp lý

Các văn bản quy phạm pháp luật  liên quan tới việc thực hiện TTHC. 


-  Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;


- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.


- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT.


- Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.


 

B1 Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Theo mục 3.2
 
B2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
 
- Trực tiếp giải quyết (đối với hồ sơ thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa)
 
- Chuyển hồ sơ cho phòng Nông nghiệp & PTNT (đối với những hồ sơ chưa thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa)
Cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa được phân công  của UBND huyện
 
0.5 ngày - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
B3
- Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT trực tiếp xử lý hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT 0.5 ngày
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
 
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
 
-Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm không quá 0.1 ngày giờ kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
 
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
Cán bộ, công chức, được phân công của phòng Nông nghiệp & PTNT 
10 ngày - Công văn phúc đáp 
- Công văn phúc đáp
- Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Cán bộ, công chức, viên chức được phân công của Phòng Nông nghiệp & PTNT 0.5 ngày Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT 0.5 ngày - Ký duyệt Dự thảo
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 
B4
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi
Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công tham mưu văn bản 01 ngày Mẫu số 04:  Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
B5 - Xét duyệt hồ sơ phòng (cán bộ) chuyên môn trình 
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT 02 ngày Kết quả giải quyết:
 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
B6 Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND huyện 
Cán bộ, công chức, viên chức được phân công của  UBND huyện Giờ hành chính - Ký duyệt 
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
B7 Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân Bộ phận Một cửa của  UBND huyện Giờ hành chính - Kết quả giải quyết (Quyết định; văn bản…)
- Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu số 06 (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
 

Thành phần hồ sơ xuất trình
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục V- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập/giấy chứng nhận kinh tế trang trại (bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VI- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT);
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
Thành phần hồ sơ phải nộp 
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục V- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập/giấy chứng nhận kinh tế trang trại (bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VI- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
* Số lượng hs: 01 bộ

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục V- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT) Tải về In ấn
  • Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VI- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT) Tải về In ấn

Không