Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội) |
||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lao động thương binh & xã hội | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | Đang cập nhật | ||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Cá nhân | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1. Hộ gia đình có giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo Phụ lục số 1a ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-Bước 1: Người lao động có nhu cầu vay vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án; Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt; Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bộ, gồm Giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo mẫu tại Phụ lục số 1a ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | Phu luc 1a_TT14_2018.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; |
Mau 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao của một trong các loại giấy tờ: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. |
|
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Yêu cầu: dự án thuộc nguồn vốn do tổ chức thực hiện chương trình quản lý. - Điều kiện: cá nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây: + Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; + Có nhu cầu vay vốn để tự tạo việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án; + Cư trú hợp pháp tại địa phương nơi thực hiện dự án.
Đang cập nhật