Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
|
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||
Lĩnh vực | Dân tộc | |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |
Thời hạn giải quyết |
- Thời gian đăng ký cắt giảm: không
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Kết quả thực hiện | ||
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 |
Lập danh sách đề nghị công nhận người có uy tín |
UBND cấp xã; Thôn/bản |
05 ngày làm việc |
|
1) |
Trưởng thôn chủ trì tổ chức họp thôn (có sự tham gia của ít nhất 2/3 số hộ gia đình trong thôn) để phổ biến về nội dung chính sách, tiêu chí, điều kiện, số lượng và đề cử danh sách lựa chọn người có uy tín (theo Mẫu số 01) gửi Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn. |
Trưởng thôn |
03 ngày làm việc |
Mẫu số 01 của Phụ lục I, QĐ 988 |
2) |
Khi nhận được danh sách đề cử bình chọn người có uy tín của Trưởng thôn, Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong thôn), lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản họp liên tịch thôn (theo Mẫu số 02 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Trưởng ban CTMT thôn |
02 ngày làm việc |
Mẫu số 02 của Phụ lục I, QĐ 988 |
B2 |
Kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
1) |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của thôn/bản, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục I) gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bộ hồ sơ |
2) |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của các xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ (01 bộ gồm: Văn bản đề nghị; tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I) gửi xin ý kiến của Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh. |
UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bộ hồ sơ |
2.1) |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hồ sơ hẹn ngày. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Dân tộc). |
Bộ phận một cửa UBND huyện |
02 giờ làm việc |
- Mẫu 01 – Giấy biên nhận hồ sơ. Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu 06 - Sổ theo dõi hồ sơ. - Bộ hồ sơ |
2.2) |
Phòng Dân tộc: - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghi. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2.3) |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Chuyên viên tiến hành kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho UBND cấp xã nộp hồ sơ tiếp tục hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do). + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, Thông báo cho UBND xã nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết trình lãnh đạo Phòng Dân tộc |
Chuyên viên phòng Dân tộc
|
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị; danh sách theo mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã; Bộ hồ sơ đề nghị của các xã. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2.4) |
- Lãnh đạo phòng xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Trình hồ sơ Lãnh đạo VP UBND huyện. + Nếu đồng ý: ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Trình hồ sơ tới lãnh đạo UBND huyện |
- Lãnh đạo Phòng Dân tộc. - Lãnh đạo VP UBND huyện - Chuyên viên Phòng Dân tộc được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản đề nghị và tài liệu hồ sơ có liên quan |
2.5) |
+ Nếu đồng ý: ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Chuyển phát hành văn bản - Chuyển văn bản đề nghị tới gửi cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh. |
- Lãnh đạo UBND huyện; - Chuyên viên Phòng Dân tộc |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản đề nghị và tài liệu hồ sơ có liên quan gửi cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh.
|
2.6) |
Tiếp nhận kết quả; sắp xếp hồ sơ chuyển bộ phận tiếp nhận và Trả kết qủa “Một cửa” của Ban Dân tộc tỉnh |
Công chức tại bộ phận một cửa huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bộ hồ sơ |
3) |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện, Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
Văn bản phản hồi |
B3 |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín |
UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Mẫu số 08 của Phụ lục I, QĐ 988 |
1) |
Tiếp nhận phản hổi của cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh. Chuyển kết quả tới phòng Dân tộc huyện: |
Bộ phận một cửa UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản phản hồi của cơ quan công tác Dân tộc cấp tỉnh |
2) |
- Nếu không nhất trí: Tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. - Nếu nhất trí: Trình Chủ tịch UBND huyện ra Quyết định công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Chủ tịch UBND huyện. - Lãnh đạo Phòng Dân tộc. - Lãnh đạo VP UBND huyện - Chuyên viên Phòng Dân tộc được phân công xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Quyết định công nhận, danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3) |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Công chức tại bộ phận một cửa huyện. - Chuyên viên phòng Dân tộc. |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
1) |
Tờ trình của UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (kèm theo biên bản, danh sách, văn bản đề nghị của thôn/bản). Biểu tổng hợp danh sách đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt, công nhận người có uy tín của các xã (theo Mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg). |
01 |
2) |
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
01 |
3) |
Văn bản thống nhất của Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
01 |
4) |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
01 |
File mẫu:
Không