Toàn trình  Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Ký hiệu thủ tục: 1.005134.000.00.00.H38
Lượt xem: 736
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Đường sắt Việt Nam, Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh ( Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (nếu có)

 

Lĩnh vực Đường sắt
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 10 Ngày làm việc


    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định



  • Trực tuyến

  • 10 Ngày làm việc


    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định



  • Dịch vụ bưu chính

  • 10 Ngày làm việc


    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt


Lệ phí


Không


Phí


Theo QĐ


Căn cứ pháp lý



  • Quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Số: 25 /2018/TT-BGTVT




Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức là chủ đầu tư dự án có nhu cầu xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt lập 01 bộ hồ sơ đề nghị, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trên môi trường mạng đến cơ quan có thẩm quyền:

  • Cục Đường sắt Việt Nam đối với công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt quốc gia.

  • Cơ quan theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt đô thị.

Giải quyết TTHC

  • Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả kết quả trong ngày làm việc về thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép

  • Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường mạng, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

  • Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các cơ quan, đơn vị liên quan để lấy ý kiến: + Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt khi xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt quốc gia; + Doanh nghiệp kinh doanh đường sắt đô thị và các cơ quan chuyên môn theo phân cấp của ủy ban nhân dân cấp tỉnh khi xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt đô thị.

  • Sau khi nhận văn bản lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, trong vòng 05 ngày làm việc, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra

  • Thời gian giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không ban hành quyết định phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do

  • Trường hợp thực hiện trên môi trường mạng, chủ đầu tư dự án có nhu cầu xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt lập hồ sơ đề nghị gồm tệp tin chứa bản chụp chính hồ sơ, tài liệu quy định và thực hiện trên địa chỉ website: https://dichvucong.mt.gov.vn.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư này 8-Đon de nghi.doc Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử): Quyết định phê duyệt dự án hoặc văn bản giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; ảnh chụp hiện trạng (đối với công trình cải tạo, nâng cấp);   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) Văn bản pháp lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định công trình không thể bố trí ngoài phạm vi đất dành cho đường sắt: Tài liệu về quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc thỏa thuận của ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên có liên quan đến việc xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) Tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) Phương án tổ chức thi công công trình và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn công trình trong quá trình thi công.   Bản chính: 1 Bản sao: 1

File mẫu:

Không có