Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Phòng Dân tộc huyện Mường Khương |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Dân tộc |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
UBND các xã, thị trấn trình Văn bản đề nghị và danh sách các đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
UBND xã, thị trấn |
5 ngày |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ tổng hợp danh sách trình lãnh đạo phòng; - Hồ sơ không hợp lệ quay lại bước 1 |
Chuyên viên phòng Dân tộc |
6 ngày |
B3 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình Chủ tịch UBND huyện ký quyết định |
Trưởng phòng Dân tộc
|
02 ngày |
B4 |
Chủ tịch UBND huyện ký quyết định phê duyệt danh sách các hộ đủ điều kiện thụ hưởng chính sách theo quyết định 755/QĐ-TTg
|
Chủ tịch UBND huyện |
01 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Chuyên viên phòng Dân tộc |
01 ngày |
B6 |
Thống kê, theo dõi việc thực hiện chính sách |
Chuyên viên phòng Dân tộc |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị phê duyệt đối tượng thụ hưởng chính sách; - Danh sách đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg do UBND cấp huyện lập Số lượng 01 bộ
File mẫu:
Hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (kể cả vợ hoặc chồng là người dân tộc thiểu số) và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo tiêu chí hộ nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg, sinh sống bằng nghề nông, lâm nghiệp, chưa có hoặc chưa đủ đất ở, đất sản xuất theo hạn mức bình quân chung do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định, có khó khăn về nước sinh hoạt, chưa được hưởng các chính sách được nhà nước hỗ trợ về đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt.