Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Trụ sở Ủy ban nhân dâncấp xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thanh tra |
Cách thức thực hiện | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | Tổng thời gian giải quyết: - Thụ lý giải quyết khiếu nại: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu phải thụ lý giải quyết. - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; - Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
|
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Tiếp nhận đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại đề xuất hướng xử lý. - Chuyển hồ sơ đến công chức được giao xử lý. |
Công chức được phân côngxử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Vào sổ văn bản đến - Sổ tiếp nhận đơn thư. - Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng (Mẫu số 7-TT 07/2013/TT-TTCP, viết tắt TT 07/2013). - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, xem xét đề xuất thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (Mẫu số 01, 02 TT 07/2013). |
Bước 4 |
Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã |
02 ngày làm việc |
|
* Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho công dân, tổ chức |
Chủ tịch UBND xã |
Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại (Mẫu số 02-TT 07/2013/TT-TTCP) |
||
* Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại. |
Chủ tịch UBND xã |
Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại (Mẫu số 01-TT 07/2013), |
||
Bước 5 |
Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh |
Công chức được giao nhiệm vụ/Chủ tịch UBND xã |
0,5 ngày |
Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu số 04-TT 07/2013) |
Bước 6 |
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Kế hoạch xác minh. |
Công chức được giao nhiệm vụ/Chủ tịch UBND xã |
1,5 ngày |
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Bước 7 |
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn/Tổ xác minh/Công chức được giao nhiệm vụ |
* Không thuộc vùng sâu, vùng xa: - Đối với vụ việc không phức tạp: 15 ngày - Đối với vụ việc phức tạp: 30 ngày * Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: - Đối với vụ việc không phức tạp: 30 ngày - Đối với vụ việc phức tạp: 45 ngày
|
Biên bản làm việc (Mẫu số 05-TT 07/2013); Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng (Mẫu số 06-TT 07); Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng (Mẫu số 07-TT 07); Văn bản trưng cầu giám định (mẫu số 08A-TT 06/2016/TT-TTCP; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành Quyết định hành chính (Mẫu số 09-TT 07/2013); Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu số 10-TT 07/2013); Quyết định đình chỉ về việc giải quyết khiếu nại (Mẫu số 12-TT 07) |
Bước 8 |
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh |
Trưởng đoàn/Tổ xác minh/Công chức được giao nhiệm vụ |
02 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh (Mẫu số 11-TT 07/2013). |
Bước 9 |
Báo cáo kết quả xác minh với Chủ tịch UBND cấp xã |
Trưởng đoàn/Tổ xác minh/Công chức được giao nhiệm vụ |
02 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 10 |
Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh |
Chủ tịch UBND xã |
02 ngày |
Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh |
Họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại (trong trường hợp cần thiết) |
|
02 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn (Mẫu số 13 – TT 07/2013); Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau; trong quá trình giải quyết khiếu nại Quyết định kỷ luật cán bộ công chức) |
Người giải quyết khiếu nại, người khiếu nại hoặc người đại diện, người được ủy quyền |
01 ngày |
Biên bản đối thoại (Mẫu số 14 – TT 07/2013) |
|
Bước 11 |
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn/Tổ xác minh/công chức được giao nhiệm vụ |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu số 15 – TT 07/2013). |
Bước 12 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản chuyển cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
01 ngày |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Bước 14 |
Lập bàn giao hồ sơ |
Đoàn/Tổ xác minh/Công chức được giao nhiệm vụ |
30 ngày kể từ thời điểm đóng hồ sơ |
Hồ sơ lưu theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết: - Thụ lý giải quyết khiếu nại: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu phải thụ lý giải quyết. - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại |
x |
|
Các tài liệu khác có liên quan |
Bản chính hoặc bản sao |
File mẫu:
không