TTHC còn lại  Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Ký hiệu thủ tục: 2.000884.000.00.00.H38
Lượt xem: 575
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tư pháp
Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.


Thời gian đăng ký cắt giảm: Không


Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: Không


 

Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện


Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ.


Lệ phí


10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).


Phí


Theo qđ


Căn cứ pháp lý

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;


+ Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;


+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;


 

B1 Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Theo mục 5.2
B2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: 
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận giải quyết hoặc ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ đối với trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay 
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
 
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
 
Ngay sau khi nhận hồ sơ - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TTVPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TTVPCP) 
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TTVPCP) 
-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) 
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
B3
Phòng Tư pháp 
- Tiếp nhận hồ sơ. 
- Phân công xử lý Lãnh đạo Phòng Tư pháp Ngay sau khi nhận hồ sơ - Hồ sơ đề nghị 
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B4 - Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: 
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
 + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. 
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ
Trong ngày nhận hồ sơ - Hồ sơ đề nghị 
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Thẩm định hồ sơ 
- Đề xuất phương án giải quyết 
- Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp Trong ngày nhận hồ sơ Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan
B5 - Lãnh đạo Phòng Tư pháp xét duyệt hồ sơ 
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt. 
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ Lãnh đạo Phòng Tư pháp Trong ngày nhận hồ sơ - Ký chứng thực Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ.
B6 Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả - Lãnh đạo Phòng Tư pháp - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TTVPCP).
B7 - Phát hành văn bản 
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” 
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ Trong ngày nhận hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC 
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
- Sổ theo dõi hồ sơ
B8 - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định - Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện. 
- Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
- Sổ theo dõi hồ sơ 
- Hồ sơ lưu theo quy định
 

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ yêu cầu chứng thực chữ ký. Trường hợp chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiểu rõ nội dung của giấy tờ, văn bản thì có quyền yêu cầu người yêu cầu chứng thực nộp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó (bản dịch không cần công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch, người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản dịch).
Thành phần nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) 
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục a
 

File mẫu:

Trường hợp không được chứng thực chữ ký: + Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình. + Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo. + Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.