Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan đăng ký phương tiện. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan đăng ký phương tiện. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan đăng ký phương tiện. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan phối hợp đăng ký phương tiện. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Giao thông vận tải |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai) Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 02 ngày làm, việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
File mẫu:
Không