Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Xây dựng chính quyền |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp tỉnh gửi hồ sơ đến Sở Nội vụ đề nghị cho ý kiến để làm cơ sở cho việc ra quyết định thành lập tổ chức thanh niên xung phong
Sở Nội vụ trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến bằng văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp tỉnh ra quyết định thành lập tổ chức thanh niên xung phong trong trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đề án thành lập tổ chức thanh niên xung phong gồm các nội dung sau: + Loại hình tổ chức cần thành lập thanh niên xung phong; + Sự cần thiết và cơ sở pháp lý thành lập tổ chức thanh niên xung phong; + Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thanh niên xung phong; + Cơ cấu của tổ chức thanh niên xung phong; + Nguồn lực và các điều kiện cần thiết khác bảo đảm để tổ chức thanh niên xung phong mới được thành lập hoạt động. Trong đó, dự kiến về nhân sự, biên chế, kinh phí hoạt động, trụ sở làm việc và trang thiết bị, phương tiện cần thiết của tổ chức thanh niên xung phong; + Thời gian dự kiến kế hoạch hoạt động của tổ chức thanh niên xung phong; + Kiến nghị của cơ quan xây dựng đề án thành lập tổ chức thanh niên xung phong (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Tài liệu chứng minh điều kiện để được thành lập tổ chức thanh niên xung phong theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 12/2011/NĐ-CP. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp tỉnh gửi Sở Nội vụ đề nghị cho ý kiến về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản chấp thuận của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đối với việc thành lập Trung tâm, Trường Giáo dục lao động xã hội, ngoài các nội dung nêu trên đề án còn phải có ý kiến bằng văn bản của các cơ quan quản lý chuyên ngành liên quan cấp tỉnh bao gồm: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có
CHÍNH SÁCH MIỄN,GIẢM GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ
1.Đối tượng được miễn giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:
a) Người hoạt động cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945.
b) Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
2.Đối tượng được giảm 50% giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
c) Bệnh binh.
d) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
đ) Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
e) Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sỹ.
g) Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
h) Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 9 nãm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1.Mức giá cước tối đa dịch vụ gửi nhận hồ sơ:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nấc khối lượng |
Nội tỉnh |
|
Liên tỉnh |
|
||
Nôi quận/thị xã/huyện/thành phố |
Liên quận/thị xã/huyện/thành phố |
Nội vùng |
Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại |
Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại |
|||
1 |
Đến 100g |
26.000 |
30.000 |
30.500 |
31.000 |
31.500 |
|
2 |
Trên 100g đến 250g |
26.000 |
30.000 |
31.000 |
34.000 |
38.000 |
|
3 |
Trên 250g đến 500g |
26.500 |
30.500 |
32.500 |
38.000 |
51.000 |
|
4 |
Mỗi 500g tiếp theo |
2.200 |
2.900 |
3.600 |
6.300 |
9.700 |
|
2.Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nấc khối lượng |
Nội tỉnh |
|
Liên tỉnh |
||
Nôi quận/thị xã/huyện/thành phố |
Liên quận/thị xã/huyện/thành phố |
Nội vùng |
Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại |
Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại |
||
1 |
Đến 100g |
26.000 |
30.000 |
30.500 |
31.000 |
31.500 |
2 |
Trên 100g đến 250g |
27.000 |
31.000 |
32.000 |
35.000 |
39.000 |
3 |
Trên 250g đến 500g |
28.500 |
32.500 |
34.500 |
40.000 |
53.000 |
4 |
Mỗi 500g tiếp theo |
2.200 |
2.900 |
3.600 |
6.300 |
9.700 |
3.Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả:
Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả bằng mức giá cước tối đa quy định tại mục 1 cộng với mức giá cước tối đa quy định tại mục 2 của Phụ lục này.
4.Quy định về vùng tính giá cước:
-Nội quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong cùng một quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.
-Liên quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.
-Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình.
-Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quản Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kom Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.
-Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, tp.Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.