Một phần  Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý

Ký hiệu thủ tục: 1.009755.000.00.00.H38
Lượt xem: 903
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
Địa chỉ cơ quan giải quyết - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch của Ban quản lý khu công nghiệp; Ban quản lý khu kinh tế) , địa chỉ trụ sở: + Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. + Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. - Cổng Dịch vụ công trực tuyến
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 04 bộ hồ sơ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 17 Ngày

    17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 17 Ngày

    17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 17 Ngày

    17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
Lệ phí Không
Phí
    Trực tiếp
  • 17 Ngày
  • Không
  • Trực tuyến
  • 17 Ngày
  • Không
  • Dịch vụ bưu chính
  • 17 Ngày
  • Không
Căn cứ pháp lý
  • Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14

  • Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14

  • Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư Số: 03/2021/TT-BKHĐT

  • Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt Số: 19/2025/NĐ-CP

  • Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP

  • Luật số 57/2024/QH15 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu Số: 57/2024/QH15

  • Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Số: 25/2023/TT-BKHĐT

  • Nghị định số 239/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 239/2025/NĐ-CP

  • Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ và kèm theo bản điện tử của hồ sơ gửi cho Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

  • Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gửi hồ sơ; báo cáo kết quả mời quan tâm (đối với nhà đầu tư quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước tại địa phương có liên quan. Đối với dự án của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh về việc đáp ứng các điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh;

  • Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

  • Bước 4: Trong thời hạn 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư.

- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; Mẫu A.I.5.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
01 bộ hồ sơ và kèm theo bản điện tử Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

- Dự án thuộc một trong các trường hợp: + Đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 02 lần mà chỉ có một nhà đầu tư đăng ký tham gia hoặc có nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án sau khi tổ chức đấu giá 02 lần mà không có người tham gia theo quy định của Luật Đất đai; + Đã thực hiện thủ tục mời quan tâm nhưng chỉ có một nhà đầu tư đăng ký và đáp ứng điều kiện mời quan tâm hoặc nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm theo quy định của pháp luật về đấu thầu. - Đáp ứng các yêu cầu: + Khả năng đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; khả năng đáp ứng điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; + Đánh giá việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); + Các điều kiện khác đối với nhà đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.