Toàn trình  Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Ký hiệu thủ tục: 2.000633.000.00.00.H38
Lượt xem: 554
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Công nghiệp
Cách thức thực hiện
    Số lượng hồ sơ 01 bộ
    Thời hạn giải quyết
    • 10 Ngày làm việc

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    • 10 Ngày làm việc

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    • 10 Ngày làm việc

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
    Kết quả thực hiện
    • Cấp Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
    Lệ phí


    Không

    Phí


    Theo QĐ

    Căn cứ pháp lý
    • Về kinh doanh rượu Số: Nghị định 105/2017/NĐ-CP

    • quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. Số: Thông tư số 299/2016/TT-BTC

    • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

    • Nghị định 24/2020/NĐ-CP Số: 24/2020/NĐ-CP

    • Luật 44/2019/QH14 Số: 44/2019/QH14

    • Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

    • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

    • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung.

    Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
    + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. Bản chính: 0Bản sao: 1
    + Bản sao Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. Bản chính: 0Bản sao: 1
    + Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất. Bản chính: 1Bản sao: 1
    + Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. Mẫu số 01.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

    File mẫu:

    - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.